Dân số Nam Phi

  • Dân số hiện tại của Nam Phi là 60.251.850 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nam Phi đến năm 2020 ước tính vào khoảng 59.308.690 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nam Phi chiếm 0,76% tổng dân số thế giới.
  • Nam Phi xếp thứ 25 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Nam Phi là 49 người trên một km vuông (127 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 1.213.090 km vuông (468.376 dặm vuông)
  • 66,7% dân số là thành thị (39.550.889 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Nam Phi là 27,6 tuổi.

Dân số Nam Phi (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 59.308.690 1,28% 750.420 145.405 27,6 2,41 49 66,7%
2019 58.558.270 1,33% 765.752 145.405 26,6 2,52 48 66,3%
2018 57.792.518 1,37% 782.762 145.405 26,6 2,52 48 65,9%
2017 57.009.756 1,43% 802.110 145.405 26,6 2,52 47 65,5%
2016 56.207.646 1,48% 821.279 145.405 26,6 2,52 46 65,1%
2015 55.386.367 1,58% 833.881 183,939 26.4 2,55 46 64,7%
2010 51.216.964 1,36% 667.273 172.444 25.0 2,63 42 62,7%
2005 47.880.601 1,26% 582.579 157.796 23,8 2,61 39 60,7%
2000 44,967,708 1,65% 706.390 127.980 22,6 2,88 37 57,9%
1995 41.435.758 2,40% 927.050 170.572 21.3 3.51 34 55,3%
1990 36.800.509 2,40% 824.327 -23.600 19.8 4,40 30 53,1%
1985 32.678.874 2,73% 824.421 36.200 19,5 4,90 27 51,0%
1980 28.556.769 2,54% 672.316 14.663 19.4 5,05 24 50,5%
1975 25.195.187 2,68% 625.082 44.532 19.3 5,50 21 50,1%
1970 22.069.776 2,63% 536.987 39.872 19.1 5,80 18 49,5%
1965 19.384.841 2,54% 457.000 21.310 19.4 6,00 16 48,6%
1960 17.099.840 2,37% 378.668 2.984 19,9 6,05 14 47,6%
1955 15,206,502 2,22% 315.615 1.492 20,6 6,05 13 44,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Nam Phi

58.530

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 59.308.690 1,38% 784.465 145.405 27,6 2,41 49 66,7%
2025 62.802.683 1,15% 698.799 112.349 28,7 2,41 52 68,6%
2030 65,956,081 0,98% 630.680 91,759 29,6 2,41 54 70,4%
2035 68.818.987 0,85% 572.581 76.008 30,5 2,41 57 72,1%
2040 71.375.305 0,73% 511.264 59.663 31,6 2,41 59 73,7%
2045 73.619.543 0,62% 448.848 58.397 32,7 2,41 61 75,3%
2050 75.517.920 0,51% 379.675 33,9 2,41 62 76,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Nam Phi

Nhân khẩu học của Nam Phi

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

64,88 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

23,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

30,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Nam Phi

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Cape Town 3,433,441
2 Durban 3.120.282
3 Johannesburg 2.026.469
4 Soweto 1.695.047
5 Pretoria 1.619.438
6 cảng Elizabeth 967.677
7 Pietermaritzburg 750.845
8 Benoni 605.344
9 Tembisa 511,655
10 Đông London 478,676
11 Vereeniging 474.681
12 Bloemfontein 463.064
13 Boksburg 445.168
14 Welkom 431,944
15 Newcastle 404.838
16 Krugersdorp 378.821
17 Diepsloot 350.000
18 Randburg 337.053
19 Botshabelo 309.714
20 Brakpan 305.692
21 Witbank 262.491
22 Vịnh Richards 252,968
23 Vanderbijlpark 246.754
24 Centurion 233.386
25 Uitenhage 228,912
26 Roodepoort 225.000
27 Paarl 190.000
28 Lò xo 186.394
29 Carletonville 182.304
30 Klerksdorp 178,921
31 Midrand 173.009
32 Westonaria 156.831
33 Middelburg 154.706
34 Vryheid 150.012
35 Orkney 145.801
36 Kimberley 142.089
37 eMbalenhle 141.741
38 Nigel 140.644
39 Mpumalanga 140.121
40 Bhisho 137.287
41 Randfontein 133.654
42 Worcester 127.597
43 Rustenburg 124.064
44 Polokwane 123.749
45 Potchefstroom 123.669
46 Virginia 122.502
47 Người Anh 122.497
48 Alberton 121.536
49 Nelspruit 110.159
50 Phalaborwa 109.468
51 Queenstown 105.309
52 Kroonstad 103.992
53 Bethal 101,919
54 Mokopane 101.090
55 Mabopane 97.417
56 Kutloanong 95.008
57 Stellenbosch 94.263
58 Stilfontein 93.110
59 Delmas 92.046
60 Grahamstown 91.548
61 Warmbaths 90.210
62 Louis Trichardt 86.854
63 Dundee 84.413
64 Piet Retief 84.349
65 Phuthaditjhaba 84.258
66 Bethlehem 83.654
67 Mthatha 78.663
68 Sasolburg 77.016
69 Mmabatho 76.754
70 Standerton 74.021

You may also like...