Dân số Ấn Độ

  • Dân số hiện tại của Ấn Độ là 1.397.124.166 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Ấn Độ đến năm 2020 ước tính vào khoảng 1.380.004.385 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Ấn Độ chiếm 17,7% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Ấn Độ đứng thứ 2 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Ấn Độ là 464 người trên km vuông (1.202 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 2.973.190 km vuông (1.147.955 dặm vuông)
  • 35,0% dân số là thành thị (483.098.640 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Ấn Độ là 28,4 tuổi.

Dân số Ấn Độ (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 1.380.004.385 0,99% 13.586.631 -532,687 28.4 2,24 464 35,0%
2019 1.366.417.754 1,02% 13.775.474 -532,687 27.1 2,36 460 34,5%
2018 1.352.642.280 1,04% 13,965,495 -532,687 27.1 2,36 455 34,1%
2017 1.338.676.785 1,07% 14.159.536 -532,687 27.1 2,36 450 33,6%
2016 1.324.517.249 1,10% 14.364.846 -532,687 27.1 2,36 445 33,2%
2015 1.310.152.403 1,20% 15.174.247 -470.015 26.8 2,40 441 32,7%
2010 1.234.281.170 1,47% 17.334.249 -531,169 25.1 2,80 415 30,8%
2005 1.147.609.927 1,67% 18.206.876 -377,797 23,8 3,14 386 29,1%
2000 1.056.575.549 1,85% 18.530.592 -136.514 22,7 3,48 355 27,6%
1995 963.922.588 1,99% 18.128.958 -110.590 21,8 3,83 324 26,5%
1990 873.277.798 2,17% 17.783.558 9.030 21.1 4,27 294 25,5%
1985 784.360.008 2,33% 17.081.433 115,942 20,6 4,68 264 24,3%
1980 698.952.844 2,32% 15.169.989 222.247 20,2 4,97 235 23,0%
1975 623.102.897 2,33% 13.582.621 421.208 19,7 5,41 210 21,3%
1970 555.189.792 2,15% 11.213.294 -68.569 19.3 5,72 187 19,7%
1965 499.123.324 2,07% 9,715,129 -17.078 19,6 5,89 168 18,7%
1960 450.547.679 1,91% 8.133.417 -30,805 20,2 5,90 152 17,9%
1955 409.880.595 1,72% 6.711.079 -21.140 20,7 5,90 138 17,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Ấn Độ

-413.437

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 1.380.004.385 1,04% 13,970,396 -532,687 28.4 2,24 464 35,0%
2025 1.445.011.620 0,92% 13.001.447 -464.081 30.0 2,24 486 37,6%
2030 1.503.642.322 0,80% 11.726.140 -440,124 31,7 2,24 506 40,4%
2035 1.553.723.810 0,66% 10.016.298 -415,732 33.3 2,24 523 43,5%
2040 1.592.691.513 0,50% 7.793.541 -415,736 35.0 2,24 536 46,7%
2045 1.620.619.200 0,35% 5.585.537 -414,772 36,6 2,24 545 50,1%
2050 1.639.176.033 0,23% 3.711.367 38.1 2,24 551 53,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Ấn Độ

Nhân khẩu học của Ấn Độ

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

70,42 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

26,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

32,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Ấn Độ

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Mumbai 12.691.836
2 Delhi 10,927,986
3 Tiếng Bengaluru 5.104.047
4 Kolkata 4,631,392
5 Chennai 4,328,063
6 Ahmedabad 3.719.710
7 Hyderabad 3.597.816
8 Pune 2.935.744
9 Surat 2.894.504
10 Kanpur 2,823,249
11 Jaipur 2,711,758
12 Navi Mumbai 2.600.000
13 Lucknow 2.472.011
14 Nagpur 2.228.018
15 Indore 1.837.041
16 Patna 1.599.920
17 Bhopal 1.599.914
18 Ludhiana 1.545.368
19 Tirunelveli 1.435.844
20 Agra 1.430.055
21 Vadodara 1.409.476
22 Gorakhpur 1.324.570
23 Nashik 1.289.497
24 Pimpri 1.284.606
25 Kalyan 1.262.255
26 Thane 1.261.517
27 Meerut 1.223.184
28 Nowrangapur 1.220.946
29 Faridabad 1.220.229
30 Ghaziabad 1.199.191
31 Dombivli 1.193.000
32 Rajkot 1.177.362
33 Varanasi 1.164.404
34 Amritsar 1.092.450
35 Allahabad 1.073.438
36 Visakhapatnam 1.063.178
37 Teni 1.034.724
38 Jabalpur 1.030.168
39 Haora 1.027.672
40 Aurangabad 1.016.441
41 Shivaji Nagar 1.000.000
42 Solapur 997.281
43 Srinagar 975.857
44 Chandigarh 960.787
45 Coimbatore 959.823
46 Jodhpur 921.476
47 Madurai 909.908
48 Guwahati 899.094
49 Gwalior 882.458
50 Vijayawada 874.587
51 Mysore 868.313
52 Ranchi 846.454
53 Hubli 840.214
54 Jalandhar 785.178
55 Thiruvananthapuram 784.153
56 Salem 778.396
57 Tiruchirappalli 775.484
58 Kota 763.088
59 Bhubaneshwar 762.243
60 Aligarh 753.207
61 Bareilly 745.435
62 Moradabad 721.139
63 Bhiwandi 707.035
64 Raipur 679.995
65 Gorakhpur 674.246
66 Bhilai 625.138
67 Jamshedpur 616.338
68 Borivli 609.617
69 Cochin 604.696
70 Amravati 603.837

You may also like...