Dân số Thụy Điển
- Dân số hiện tại của Thụy Điển là 10.178.763 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Thụy Điển đến năm 2020 ước tính vào khoảng 10.099.265 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Thụy Điển chiếm 0,13% tổng dân số thế giới.
- Thụy Điển xếp thứ 91 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Thụy Điển là 25 người trên một km vuông (64 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 410.340 km vuông (158.433 dặm vuông)
- 88,2% dân số là thành thị (8.904.762 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Thụy Điển là 41,1 tuổi.
Dân số Thụy Điển (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 10.099.265 | 0,63% | 62.886 | 40.000 | 41.1 | 1,85 | 25 | 88,2% |
2019 | 10.036.379 | 0,65% | 64,741 | 40.000 | 40,9 | 1,89 | 24 | 87,9% |
2018 | 9,971,638 | 0,67% | 66,742 | 40.000 | 40,9 | 1,89 | 24 | 87,5% |
2017 | 9.904.896 | 0,70% | 68.889 | 40.000 | 40,9 | 1,89 | 24 | 87,2% |
2016 | 9,836,007 | 0,73% | 71.057 | 40.000 | 40,9 | 1,89 | 24 | 86,9% |
2015 | 9,764,950 | 0,79% | 74,956 | 50.792 | 40,9 | 1,90 | 24 | 86,5% |
2010 | 9.390.168 | 0,77% | 70,309 | 52.491 | 40,7 | 1,89 | 23 | 85,1% |
2005 | 9.038.623 | 0,35% | 31.397 | 28.345 | 40.3 | 1,67 | 22 | 84,3% |
2000 | 8.881.640 | 0,10% | 9.044 | 11.694 | 39.4 | 1.56 | 22 | 84,0% |
1995 | 8.836.420 | 0,62% | 53.807 | 31.292 | 38,5 | 2,01 | 22 | 83,8% |
1990 | 8.567.384 | 0,50% | 41,946 | 26,914 | 38.4 | 1,91 | 21 | 83,1% |
1985 | 8,357,652 | 0,10% | 8.263 | 5.960 | 37,7 | 1,64 | 20 | 83,1% |
1980 | 8.316.338 | 0,29% | 23.800 | 17.713 | 36.3 | 1,66 | 20 | 83,1% |
1975 | 8.197.340 | 0,35% | 28.485 | 3.760 | 35.4 | 1,91 | 20 | 82,7% |
1970 | 8.054.916 | 0,79% | 61.849 | 26.196 | 35.4 | 2,17 | 20 | 81,0% |
1965 | 7.745.673 | 0,69% | 52.626 | 16.070 | 36,2 | 2,31 | 19 | 77,1% |
1960 | 7.482.543 | 0,60% | 43,984 | 9.453 | 36.0 | 2,25 | 18 | 72,5% |
1955 | 7.262.623 | 0,71% | 50.542 | 10.410 | 35.1 | 2,24 | 18 | 69,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Thụy Điển
30.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 10.099.265 | 0,68% | 66.863 | 40.000 | 41.1 | 1,85 | 25 | 88,2% |
2025 | 10.384.831 | 0,56% | 57.113 | 30.000 | 41.4 | 1,85 | 25 | 89,6% |
2030 | 10.629.981 | 0,47% | 49.030 | 30.000 | 42,2 | 1,85 | 26 | 91,0% |
2035 | 10.827.977 | 0,37% | 39.599 | 30.000 | 43.1 | 1,85 | 26 | 92,1% |
2040 | 11,008,442 | 0,33% | 36.093 | 30.000 | 43,9 | 1,85 | 27 | 93,2% |
2045 | 11.195.694 | 0,34% | 37.450 | 30.000 | 43,7 | 1,85 | 27 | 94,2% |
2050 | 11.389.196 | 0,34% | 38.700 | 43,8 | 1,85 | 28 | 95,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Thụy Điển
Nhân khẩu học của Thụy Điển
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
83,33 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
1,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
2,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Thụy Điển
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | X-tốc-khôm | 1.515.017 |
2 | Goeteborg | 572.799 |
3 | Malmoe | 301.706 |
4 | Uppsala | 149.245 |
5 | Sollentuna | 139.606 |
6 | Soedermalm | 127.323 |
7 | Vaesteras | 117.746 |
8 | OErebro | 115.765 |
9 | Linkoeping | 106.502 |
10 | Helsingborg | 104.250 |
11 | Joenkoeping | 93.797 |
12 | Norrkoeping | 93.765 |
13 | Huddinge | 90.182 |
14 | Lund | 87.244 |
15 | Umea | 83.249 |
16 | Haninge | 74,968 |
17 | Gaevle | 74.884 |
18 | Boras | 71.700 |
19 | Soedertaelje | 70,777 |
20 | Kungsholmen | 69.363 |
21 | Eskilstuna | 67.359 |
22 | Solna | 66,909 |
23 | Halmstad | 66.124 |
24 | Vaexjoe | 65.383 |
25 | Karlstad | 61.492 |
26 | Bromma | 61.000 |
27 | Moelndal | 59.430 |
28 | Vasastan | 58.458 |
29 | Taby | 58.123 |
30 | Sundsvall | 57.606 |
31 | OEstersund | 49.806 |
32 | Trollhaettan | 48.573 |
33 | Lulea | 43.574 |
34 | Lidingoe | 42.466 |
35 | Borlaenge | 41,955 |
36 | Tumba | 40.832 |
37 | Kristianstad | 39.762 |
38 | Kalmar | 38.408 |
39 | Pháp luân | 37.000 |
40 | Skoevde | 36.842 |
41 | Upplands Vaesby | 36.534 |
42 | Karlskrona | 36.477 |
43 | OEstermalm | 36.418 |
44 | Skelleftea | 35.516 |
45 | Uddevalla | 34.781 |
46 | Sundbyberg | 34.529 |
47 | Varberg | 34.248 |
48 | Akersberga | 32.659 |
49 | OErnskoeldsvik | 32.493 |
50 | Landskrona | 32.229 |
51 | Nykoeping | 32.224 |
52 | Vallentuna | 31,937 |
53 | Motala | 30,944 |
54 | Trelleborg | 29.316 |
55 | Majorna | 29,254 |
56 | Partille | 28.648 |
57 | Karlskoga | 27.490 |
58 | Maersta | 27.034 |
59 | Lerum | 26,913 |
60 | Alingsas | 26.329 |
61 | Nacka | 25.170 |
62 | Sandviken | 24.724 |
63 | Kungaelv | 24.101 |
64 | Falkenberg | 24.099 |
65 | Ụt | 24.052 |
66 | Jakobsberg | 24.046 |
67 | Visby | 23.402 |
68 | Katrineholm | 23.283 |
69 | AEngelholm | 23.240 |
70 | Vaorsborg | 23.119 |