Dân số Thụy Sĩ
- Dân số hiện tại của Thụy Sĩ là 8.734.511 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Thụy Sĩ đến năm 2020 ước tính vào khoảng 8.654.622 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Thụy Sĩ chiếm 0,11% tổng dân số thế giới.
- Thụy Sĩ xếp hạng thứ 101 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Thụy Sĩ là 219 người trên một km vuông (567 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 39.516 km vuông (15.257 dặm vuông)
- 74,1% dân số thành thị (6.408.840 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Thụy Sĩ là 43,1 tuổi.
Dân số Thụy Sĩ (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 8.654.622 | 0,74% | 63,257 | 52.000 | 43.1 | 1.54 | 219 | 74,1% |
2019 | 8.591.365 | 0,77% | 65.754 | 52.000 | 42.4 | 1.53 | 217 | 74,0% |
2018 | 8.525.611 | 0,83% | 69,807 | 52.000 | 42.4 | 1.53 | 216 | 74,0% |
2017 | 8.455.804 | 0,91% | 75.887 | 52.000 | 42.4 | 1.53 | 214 | 73,9% |
2016 | 8.379.917 | 1,00% | 83.142 | 52.000 | 42.4 | 1.53 | 212 | 73,9% |
2015 | 8.296.775 | 1,22% | 97.620 | 79,453 | 42,2 | 1.53 | 210 | 73,9% |
2010 | 7.808.675 | 1,12% | 84.372 | 68,974 | 41,6 | 1,47 | 198 | 73,8% |
2005 | 7.386.816 | 0,67% | 48.611 | 37.225 | 40.0 | 1,41 | 187 | 73,7% |
2000 | 7.143.761 | 0,42% | 29.648 | 13.044 | 38,6 | 1,48 | 181 | 73,6% |
1995 | 6.995.521 | 1,01% | 68.531 | 49.481 | 37,2 | 1.54 | 177 | 73,9% |
1990 | 6.652.868 | 0,67% | 43.489 | 26.171 | 36,9 | 1.55 | 168 | 74,2% |
1985 | 6.435.424 | 0,48% | 30.318 | 16.208 | 36.0 | 1.54 | 163 | 74,5% |
1980 | 6.283.832 | -0,17% | -10.639 | -27.073 | 34,6 | 1.54 | 159 | 74,7% |
1975 | 6,337,025 | 0,60% | 37.235 | 5,037 | 32,9 | 1.87 | 160 | 74,4% |
1970 | 6.150.852 | 1,14% | 67.600 | 18.596 | 31,8 | 2,36 | 156 | 74,1% |
1965 | 5,812,851 | 1,94% | 106.434 | 55.430 | 31,5 | 2,60 | 147 | 72,6% |
1960 | 5.280.680 | 1,27% | 64.723 | 25.992 | 32,7 | 2,39 | 134 | 71,1% |
1955 | 4.957.066 | 1,21% | 57.796 | 23.807 | 33.0 | 2,31 | 125 | 69,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Thụy Sĩ
39.020
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 8.654.622 | 0,85% | 71.569 | 52.000 | 43.1 | 1.54 | 219 | 74,1% |
2025 | 8.936.931 | 0,64% | 56.462 | 40.000 | 44.0 | 1.54 | 226 | 74,6% |
2030 | 9.185.115 | 0,55% | 49.637 | 40.000 | 45,2 | 1.54 | 232 | 75,5% |
2035 | 9.386.288 | 0,43% | 40.235 | 38.879 | 46,2 | 1.54 | 238 | 76,8% |
2040 | 9.551.346 | 0,35% | 33.012 | 38.868 | 47.0 | 1.54 | 242 | 78,4% |
2045 | 9,693,233 | 0,30% | 28.377 | 38.931 | 47,5 | 1.54 | 245 | 80,2% |
2050 | 9,817,721 | 0,26% | 24.898 | 47,5 | 1.54 | 248 | 81,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Thụy Sĩ
Nhân khẩu học của Thụy Sĩ
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
84,25 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
3,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
3,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Thụy Sĩ
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Zurich | 341.730 |
2 | Geneve | 183.981 |
3 | Basel | 164.488 |
4 | Bern | 121.631 |
5 | Lausanne | 116.751 |
6 | Winterthur | 91,908 |
7 | Sankt Gallen | 70.572 |
8 | Lugano | 63.000 |
9 | Luzern | 57.066 |
10 | Zuerich (Kreis 11) | 54.260 |
11 | Biel / Bienne | 48.614 |
12 | Zuerich (Kreis 3) | 46.018 |
13 | Zuerich (Kreis 9) | 44.878 |
14 | Thun | 42.136 |
15 | Koniz | 37.196 |
16 | La Chaux-de-Fonds | 36.825 |
17 | Zuerich (Kreis 10) | 36.216 |
18 | Rapperswil | 34.776 |
19 | Schaffhausen | 33.863 |
20 | Zuerich (Kreis 7) | 33.820 |
21 | Fribourg | 32.827 |
22 | Chur | 32.429 |
23 | Neuchatel | 31.270 |
24 | Vernier | 30.086 |
25 | Zuerich (Kreis 6) | 29,951 |
26 | Zuerich (Kreis 2) | 29.215 |
27 | Zuerich (Kreis 9) / Altstetten | 28.307 |
28 | Zuerich (Kreis 12) | 28.189 |
29 | Ngồi | 28.045 |
30 | Lancy | 27.291 |
31 | Zuerich (Kreis 4) / Aussersihl | 27.273 |
32 | Emmen | 26.889 |
33 | Kriens | 25.010 |
34 | Yverdon-les-Bains | 23.702 |
35 | Zug | 23.435 |
36 | Uster | 23.279 |
37 | Montreux | 22.897 |
38 | Frauenfeld | 21,979 |
39 | Zuerich (Kreis 3) / Sihlfeld | 20,977 |
40 | Dietikon | 20.893 |
41 | Baar | 20.546 |
42 | Zuerich (Kreis 6) / Unterstrass | 20.045 |
43 | Riehen | 20.000 |
44 | Dubendorf | 19.882 |
45 | Meyrin | 19,772 |
46 | Carouge | 19.344 |
47 | Làm ướt | 18,191 |
48 | Allschwil | 18.189 |
49 | Zuerich (Kreis 11) / Oerlikon | 17,922 |
50 | Zuerich (Kreis 11) / Seebach | 17.851 |
51 | Gia hạn | 17.811 |
52 | Kreuzlingen | 17.655 |
52 | Jona | 17.655 |
53 | Onex | 17.302 |
54 | Zuerich (Kreis 11) / Affoltern | 17.241 |
55 | Zuerich (Kreis 10) / Hoengg | 17.117 |
56 | Gossau | 17.043 |
57 | Muttenz | 16,927 |
58 | Wil | 16.808 |
59 | Nyon | 16.797 |
60 | Bellinzona | 16.572 |
61 | Zuerich (Kreis 9) / Albisrieden | 16.480 |
62 | Olten | 16.411 |
63 | Oberwinterthur (Kreis 2) | 16.356 |
64 | Kloten | 16.289 |
65 | Pully | 16.263 |
66 | Stadt Winterthur (Kreis 1) | 16.182 |
67 | Littau | 16.121 |
68 | Baden | 16.118 |
69 | Zuerich (Kreis 2) / Wollishofen | 16.073 |