Dân số Hoa Kỳ
- Dân số hiện tại của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ là 333.453.090 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Hoa Kỳ năm 2020 ước tính vào khoảng 331.002.651 người vào giữa năm theo số liệu của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Hoa Kỳ chiếm 4,25% tổng dân số thế giới.
- SA xếp thứ 3 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Hoa Kỳ là 36 người trên một km vuông (94 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất của đất nước này là 9.147.420 km vuông (3.531.837 dặm vuông)
- 82,8% dân số là thành thị (273.975.139 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Hoa Kỳ là 38,3 tuổi.
Dân số Hoa Kỳ (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 331.002.651 | 0,59% | 1.937.734 | 954.806 | 38.3 | 1,78 | 36 | 82,8% |
2019 | 329.064.917 | 0,60% | 1.968.652 | 954.806 | 37,7 | 1,85 | 36 | 82,5% |
2018 | 327.096.265 | 0,62% | 2.011.509 | 954.806 | 37,7 | 1,85 | 36 | 82,2% |
2017 | 325.084.756 | 0,64% | 2.068.761 | 954.806 | 37,7 | 1,85 | 36 | 81,9% |
2016 | 323.015.995 | 0,67% | 2.137.685 | 954.806 | 37,7 | 1,85 | 35 | 81,7% |
2015 | 320.878.310 | 0,76% | 2.373.367 | 992.343 | 37,6 | 1,88 | 35 | 81,4% |
2010 | 309.011.475 | 0,93% | 2.803.593 | 1.085.751 | 36,9 | 2,06 | 34 | 80,7% |
2005 | 294.993.511 | 0,93% | 2.656.520 | 1.066.979 | 36.1 | 2,04 | 32 | 80,0% |
2000 | 281.710.909 | 1,22% | 3.309.433 | 1.771.991 | 35,2 | 2,00 | 31 | 79,1% |
1995 | 265.163.745 | 1,01% | 2.608.687 | 892.751 | 34.0 | 2,03 | 29 | 77,4% |
1990 | 252,120,309 | 0,95% | 2.324.097 | 673.371 | 32,8 | 1,91 | 28 | 75,4% |
1985 | 240.499.825 | 0,94% | 2.204.694 | 676.492 | 31.4 | 1,80 | 26 | 74,6% |
1980 | 229.476.354 | 0,93% | 2.079.021 | 754.176 | 30.0 | 1,77 | 25 | 73,8% |
1975 | 219.081.251 | 0,90% | 1.913.582 | 577.869 | 29.0 | 2,03 | 24 | 73,7% |
1970 | 209.513.341 | 0,96% | 1.955.933 | 311.211 | 28.4 | 2,54 | 23 | 73,6% |
1965 | 199.733.676 | 1,36% | 2.602.621 | 367.146 | 28,6 | 3,23 | 22 | 71,9% |
1960 | 186.720.571 | 1,69% | 3.007.047 | 424,979 | 29,7 | 3.58 | 20 | 70,0% |
1955 | 171.685.336 | 1,57% | 2.576.188 | 173.553 | 30.3 | 3,31 | 19 | 67,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Hoa Kỳ
1.081.252
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 331.002.651 | 0,62% | 2.024.868 | 954.806 | 38.3 | 1,78 | 36 | 82,8% |
2025 | 340.399.601 | 0,56% | 1.879.390 | 922.456 | 39.1 | 1,78 | 37 | 84,4% |
2030 | 349.641.876 | 0,54% | 1.848.455 | 982.310 | 39,9 | 1,78 | 38 | 86,1% |
2035 | 358,690,999 | 0,51% | 1.809.825 | 1.046.821 | 40,9 | 1,78 | 39 | 87,5% |
2040 | 366.572.154 | 0,44% | 1.576.231 | 1.062.465 | 41,6 | 1,78 | 40 | 88,9% |
2045 | 373.343.348 | 0,37% | 1.354.239 | 1.073.911 | 42,2 | 1,78 | 41 | 90,2% |
2050 | 379.419.102 | 0,32% | 1,215,151 | 42,7 | 1,78 | 41 | 91,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Hoa Kỳ
Nhân khẩu học của Hoa Kỳ
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
79,11 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
5,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
7,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Hoa Kỳ
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Thành phố New York | 8.175.133 |
2 | Los Angeles | 3.971.883 |
3 | Chicago | 2.720.546 |
4 | Brooklyn | 2.300.664 |
5 | Houston | 2.296.224 |
6 | Queens | 2.272.771 |
7 | Philadelphia | 1.567.442 |
8 | Phượng Hoàng | 1.563.025 |
9 | thành phố Manhattan | 1.487.536 |
10 | San Antonio | 1.469.845 |
11 | thành phố San Diego | 1.394.928 |
12 | Các Bronx | 1.385.108 |
13 | Dallas | 1.300.092 |
14 | San Jose | 1,026,908 |
15 | Austin | 931.830 |
16 | Jacksonville | 868.031 |
17 | San Francisco | 864.816 |
18 | Columbus | 850.106 |
19 | Fort Worth | 833.319 |
20 | Indianapolis | 829,718 |
21 | Charlotte | 827.097 |
22 | Seattle | 684.451 |
23 | Denver | 682.545 |
24 | El Paso | 681.124 |
25 | Detroit | 677.116 |
26 | Boston | 667.137 |
27 | Memphis | 655.770 |
28 | Nam Memphis mới | 641.608 |
29 | Portland | 632.309 |
30 | thành phố Oklahoma | 631.346 |
31 | Las Vegas | 623.747 |
32 | Baltimore | 621.849 |
33 | Washington DC | 601.723 |
34 | Milwaukee | 600.155 |
35 | Nam Boston | 571.281 |
36 | Albuquerque | 559.121 |
37 | Tucson | 531.641 |
38 | Nashville | 530.852 |
39 | Fresno | 520.052 |
40 | Sacramento | 490,712 |
41 | Thành phố Kansas | 475.378 |
42 | Bãi biển dài | 474.140 |
43 | Mesa | 471.825 |
44 | Staten Island | 468.730 |
45 | Atlanta | 463.878 |
46 | Colorado Springs | 456.568 |
47 | Bãi biển Virginia | 452.745 |
48 | Raleigh | 451.066 |
49 | Omaha | 443.885 |
50 | Miami | 441.003 |
51 | Oakland | 419.267 |
52 | Minneapolis | 410.939 |
53 | Tulsa | 403.505 |
54 | Wichita | 389.965 |
55 | New Orleans | 389.617 |
56 | Arlington | 388.125 |
57 | Cleveland | 388.072 |
58 | Bakersfield | 373.640 |
59 | Honolulu | 371.657 |
60 | Tampa | 369.075 |
61 | rạng Đông | 359.407 |
62 | Anaheim | 350.742 |
63 | West Raleigh | 338.759 |
64 | Santa Ana | 335.400 |
65 | Corpus Christi | 324.074 |
66 | Ven sông | 322.424 |
67 | St. Louis | 315.685 |
68 | Lexington-Fayette | 314.488 |
69 | Stockton | 305.658 |
70 | Pittsburgh | 304.391 |