Dân số Vương quốc Anh

  • Dân số hiện tại của Vương quốc Anh là 68.336.249 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Vương quốc Anh năm 2020 ước tính vào khoảng 67.886.011 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Vương quốc Anh chiếm 0,87% tổng dân số thế giới.
  • Vương quốc Anh đứng thứ 21 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Vương quốc Anh là 281 người trên km vuông (727 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 241.930 km vuông (93.410 dặm vuông)
  • 83,2% dân số là thành thị (56.495.180 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Vương quốc Anh là 40,5 tuổi.

Dân số Vương quốc Anh (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 67.886.011 0,53% 355.839 260.650 40,5 1,75 281 83,2%
2019 67.530.172 0,58% 388.488 260.650 40.1 1,84 279 82,9%
2018 67.141.684 0,62% 414.223 260.650 40.1 1,84 278 82,7%
2017 66.727.461 0,65% 429.517 260.650 40.1 1,84 276 82,5%
2016 66.297.944 0,66% 437.798 260.650 40.1 1,84 274 82,2%
2015 65.860.146 0,75% 480.068 260.046 40.0 1.87 272 82,0%
2010 63.459.808 1,03% 634.371 437.881 39,5 1,86 262 81,1%
2005 60.287.954 0,46% 272,929 198.445 38,7 1,66 249 79,9%
2000 58,923,309 0,34% 198.171 102.672 37,6 1,74 244 78,7%
1995 57,932,453 0,28% 159.612 41.089 36,5 1,78 239 78,4%
1990 57.134.391 0,25% 144.168 19.752 35,8 1,84 236 78,2%
1985 56.413.553 0,07% 40.876 -19.499 35.4 1,78 233 78,5%
1980 56,209,171 0,02% 11.368 7.824 34.4 1,73 232 78,6%
1975 56.152.333 0,21% 115.776 21.283 34.0 2,01 232 77,8%
1970 55.573.453 0,49% 266.521 -16,971 34,2 2,57 230 77,2%
1965 54.240.850 0,70% 374.050 28.614 35.1 2,81 224 77,9%
1960 52.370.602 0,51% 261.340 13.993 35,6 2,49 216 78,5%
1955 51.063.902 0,18% 89.578 -83.006 35.1 2,18 211 78,8%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Vương quốc Anh

165.836

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 67.886.011 0,61% 405.173 260.650 40,5 1,75 281 83,2%
2025 69.273.640 0,41% 277.526 153.644 41.4 1,75 286 84,9%
2030 70.485.490 0,35% 242.370 158.528 42.4 1,75 291 86,4%
2035 71.548.760 0,30% 212.654 165,236 43.3 1,75 296 87,8%
2040 72.486.891 0,26% 187.626 165.190 44.1 1,75 300 89,2%
2045 73.346.427 0,24% 171.907 165.457 44,5 1,75 303 90,5%
2050 74.081.981 0,20% 147.111 44,5 1,75 306 91,8%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Vương quốc Anh

Nhân khẩu học của Vương quốc Anh

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

81,77 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

3,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

4,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Vương quốc Anh

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 London 7,556,900
2 Birmingham 984.333
3 Liverpool 864.122
4 Nottingham 729,977
5 Sheffield 685.368
6 Bristol 617.280
7 Glasgow 591.620
8 Leicester 508,916
9 Edinburgh 464.990
10 Leeds 455.123
11 Cardiff 447.287
12 Manchester 395.515
13 Stoke-on-Trent 372.775
14 Coventry 359.262
15 Sunderland 335.415
16 Birkenhead 325.264
17 Islington 319.143
18 Đọc 318.014
19 Kingston upon Hull 314.018
20 Preston 313.332
21 Newport 306.844
22 Swansea 300.352
23 Bradford 299.310
24 Southend-on-Sea 295.310
25 Belfast 274.770
26 Derby 270.468
27 Plymouth 260.203
28 Luton 258.018
29 Wolverhampton 252.791
30 Thành phố Westminster 247.614
31 Southampton 246.201
32 Blackpool 239.409
33 Milton Keynes 229,941
34 Bexley 228.000
35 Northampton 215.963
36 Cổng tò vò 215.667
37 Norwich 213.166
38 Dudley 199.059
39 Aberdeen 196.670
40 Portsmouth 194.150
41 Newcastle upon Tyne 192.382
42 Sutton 187.600
43 Swindon 185.609
44 Crawley 180.508
45 Ipswich 178.835
46 Wigan 175.405
47 Croydon 173.314
48 Walsall 172.141
49 Mansfield 171,958
50 Oxford 171.380
51 Warrington 165.456
52 Slough 163.777
53 Bournemouth 163.600
54 Peterborough 163.379
55 Cambridge 158.434
56 Doncaster 158.141
57 York 153.717
58 Poole 150.092
59 Gloucester 150.053
60 Burnley 149.422
61 Huddersfield 149.017
62 Telford 147.980
63 Dundee 147.710
64 Blackburn 146.521
65 Basildon 144.859
66 Middlesbrough 142.707
67 Bolton 141.331
68 Kho cảng 139.052
69 Brighton 139.001
70 West Bromwich 135.618

You may also like...