Dân số Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Dân số hiện tại của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là 10.041.136 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đến năm 2020 ước tính vào khoảng 9.890.402 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất chiếm 0,13% tổng dân số Thế giới.
- UAE xếp thứ 93 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là 118 người trên một km vuông (306 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 83.600 km vuông (32.278 dặm vuông)
- 86,4% dân số là thành thị (8.542.144 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là 32,6 tuổi.
Dân số Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 9,890,402 | 1,23% | 119.873 | 40.000 | 32,6 | 1,42 | 118 | 86,4% |
2019 | 9,770,529 | 1,45% | 139.570 | 40.000 | 32,6 | 1,64 | 117 | 86,0% |
2018 | 9,630,959 | 1,52% | 143.756 | 40.000 | 32,6 | 1,64 | 115 | 85,7% |
2017 | 9,487,203 | 1,35% | 126.223 | 40.000 | 32,6 | 1,64 | 113 | 85,5% |
2016 | 9.360.980 | 1,06% | 98.080 | 40.000 | 32,6 | 1,64 | 112 | 85,1% |
2015 | 9.262.900 | 1,61% | 142.582 | 54.000 | 32,6 | 1,70 | 111 | 84,7% |
2010 | 8.549.988 | 13,26% | 792.353 | 718.487 | 31,8 | 1,97 | 102 | 81,3% |
2005 | 4,588,225 | 7,92% | 290.833 | 237.923 | 29,7 | 2,40 | 55 | 82,1% |
2000 | 3.134.062 | 5,35% | 143.794 | 99.679 | 28.0 | 2,97 | 37 | 80,8% |
1995 | 2.415.090 | 5,72% | 117.332 | 73.625 | 27,7 | 3,93 | 29 | 79,4% |
1990 | 1.828.432 | 6,00% | 92.454 | 51.328 | 26,6 | 4,90 | 22 | 80,4% |
1985 | 1.366.164 | 6,03% | 69.331 | 36.832 | 26,2 | 5.30 | 16 | 81,3% |
1980 | 1,019,509 | 13,21% | 94.242 | 74.486 | 26,2 | 5,75 | 12 | 82,5% |
1975 | 548.301 | 18,51% | 62.757 | 52.098 | 25,5 | 6,45 | 7 | 80,7% |
1970 | 234.514 | 9,37% | 16,931 | 10.765 | 22.8 | 6,77 | 3 | 80,1% |
1965 | 149.857 | 10,15% | 11.488 | 7,576 | 20,2 | 6,87 | 2 | 78,0% |
1960 | 92.418 | 3,04% | 2,568 | -35 | 17,8 | 6,97 | 1 | 73,7% |
1955 | 79.578 | 2,72% | 1.998 | -28 | 18.4 | 6,97 | 1 | 64,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo Dân số Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
-68.575
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 9,890,402 | 1,32% | 125.500 | 40.000 | 32,6 | 1,42 | 118 | 86,4% |
2025 | 10.323.859 | 0,86% | 86.691 | 4.378 | 32,9 | 1,42 | 123 | 89,2% |
2030 | 10.661.076 | 0,64% | 67.443 | -6.066 | 33.4 | 1,42 | 128 | 92,5% |
2035 | 10,697,403 | 0,07% | 7.265 | -56,249 | 33,6 | 1,42 | 128 | 98,1% |
2040 | 10.648.314 | -0,09% | -9,818 | -64.529 | 33,7 | 1,42 | 127 | Không có dữ liệu |
2045 | 10,557,615 | -0,17% | -18.140 | -66.588 | 34.0 | 1,42 | 126 | Không có dữ liệu |
2050 | 10.425.287 | -0,25% | -26.466 | 34,5 | 1,42 | 125 | Không có dữ liệu |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Nhân khẩu học của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
78,46 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
4,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
5,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Dubai | 1.137.347 |
2 | Abu Dhabi | 603.492 |
3 | Sharjah | 543.733 |
4 | Al Ain | 408,733 |
5 | Ajman | 226.172 |
6 | Ras Al Khaimah | 115.949 |
7 | Al Fujayrah | 62.415 |
8 | Umm al Qaywayn | 44.411 |
9 | Khawr Fakkan | 33.575 |
10 | Dibba Al-Fujairah | 30.000 |
11 | Dibba Al-Hisn | 26.395 |
12 | Adh Dhayd | 24.716 |
13 | Ar Ruways | 16.000 |