Dân số Bosnia và Herzegovina

  • Dân số hiện tại của Bosnia và Herzegovina là 3.255.024 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Bosnia And Herzegovina 2020 ước tính vào khoảng 3.280.819 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Bosnia và Herzegovina tương đương 0,04% tổng dân số thế giới.
  • Bosnia And Herzegovina xếp thứ 135 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Bosnia và Herzegovina là 64 trên km vuông (167 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 51.000 km vuông (19.691 dặm vuông)
  • 52,3% dân số thành thị (1.714.810 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Bosnia và Herzegovina là 43,1 tuổi.

Dân số Bosnia và Herzegovina (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 3.280.819 -0,61% -20,181 -21.585 43.1 1,27 64 52,3%
2019 3.301.000 -0,69% -22,925 -21.585 41,2 1,31 65 51,6%
2018 3,323,925 -0,82% -27.600 -21.585 41,2 1,31 65 50,9%
2017 3.351.525 -1,03% -34,741 -21.585 41,2 1,31 66 50,1%
2016 3.386.266 -1,26% -43.095 -21.585 41,2 1,31 66 49,4%
2015 3,429,361 -1,54% -55,222 -51.706 40,7 1,31 67 48,6%
2010 3.705.472 -0,32% -11,972 -11.849 38,9 1,31 73 45,8%
2005 3.765.331 0,08% 2,831 -1.200 36,9 1,32 74 44,2%
2000 3.751.176 -0,41% -15,575 -31.857 35.0 1,68 74 42,6%
1995 3.829.050 -3,02% -126.875 -148,143 33.1 1,70 75 41,0%
1990 4,463,423 0,32% 14.258 -26,917 29.8 1,86 88 39,2%
1985 4.392.131 1,00% 42.455 -6.000 27.3 2.02 86 37,6%
1980 4.179.855 0,96% 38.950 -14.826 25.4 2,27 82 35,5%
1975 3.985.105 1,17% 44,915 -16.449 23.4 2,73 78 31,3%
1970 3.760.529 1,24% 44,977 -19.392 22,2 3,14 74 27,2%
1965 3.535.643 1,85% 61,995 -10.000 21,9 3,68 69 22,8%
1960 3.225.668 1,90% 57.872 -10.000 21,8 3,97 63 19,0%
1955 2.936.309 1,99% 55.003 -10.000 20,8 4,82 58 16,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Bosnia và Herzegovina

-501

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 3.280.819 -0,88% -29,708 -21.585 43.1 1,27 64 52,3%
2025 3.211.970 -0,42% -13.770 -501 44,7 1,27 63 55,1%
2030 3.126.648 -0,54% -17.064 -501 46,6 1,27 61 58,3%
2035 3.029.820 -0,63% -19.366 -501 48,2 1,27 59 61,9%
2040 2.923.075 -0,71% -21.349 -501 49.4 1,27 57 65,7%
2045 2.807.634 -0,80% -23.088 -501 50.1 1,27 55 69,5%
2050 2.685.037 -0,89% -24.519 51.4 1,27 53 73,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Bosnia và Herzegovina

Nhân khẩu học của Bosnia và Herzegovina

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

77,93 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

5,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

5,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Bosnia và Herzegovina

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Sarajevo 696.731
2 Banja Luka 221.106
3 Zenica 164.423
4 Tuzla 142.486
5 Mostar 104.518
6 Bihac 75.641
7 Bugojno 41.378
số 8 Brcko 38,968
9 Bijeljina 37.692
10 Trước đó 36.347
11 Trebinje 33.178
12 Travnik 31.127
13 Doboj 27.235
14 Cazin 21.741
15 Velika Kladusa 19.330
16 Visoko 17.890
17 Gorazde 17.650
18 Konjic 15,950
19 Gracanica 15.758
20 Gradacac 15.659
21 Bosanska Krupa 15,193

You may also like...