Dân số Bolivia

  • Dân số hiện tại của Bang Bolivia là 11.873.825 người tính đến Thứ Năm, ngày 7 tháng 10 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Bolivia 2020 ước tính vào khoảng 11.673.021 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Bolivia chiếm 0,15% tổng dân số thế giới.
  • Bolivia xếp thứ 80 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Bolivia là 11 người trên một km vuông (28 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 1.083.300 km vuông (418.264 dặm vuông)
  • 69,3% dân số thành thị (8.094.974 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Bolivia là 25,6 tuổi.

Dân số Bolivia (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11.673.021 1,39% 159.921 -9,504 25,6 2,75 11 69,3%
2019 11,513,100 1,41% 159.958 -9,504 24.4 2,99 11 69,0%
2018 11.353.142 1,43% 160.287 -9,504 24.4 2,99 10 68,6%
2017 11.192.855 1,46% 161.041 -9,504 24.4 2,99 10 68,2%
2016 11.031.814 1,49% 162.084 -9,504 24.4 2,99 10 67,8%
2015 10.869.730 1,58% 164,228 -11.524 24.1 3.05 10 67,5%
2010 10.048.590 1,71% 163.257 -13.540 22,9 3,40 9 65,6%
2005 9.232.306 1,86% 162.808 -15,544 21,9 3,85 9 63,4%
2000 8.418.264 2,01% 159.185 -12.866 21.1 4,25 số 8 61,2%
1995 7.622.338 2,12% 151.499 -10,334 20,5 4,68 7 58,7%
1990 6,864,842 2,13% 137.076 -12.852 20.0 5,07 6 55,5%
1985 6.179.460 2,06% 119.905 -14,734 19,7 5.30 6 50,8%
1980 5.579.935 2,21% 115,703 -8.026 19,5 5,65 5 45,5%
1975 5.001.419 2,21% 103.483 -5.324 19.4 5,90 5 41,4%
1970 4.484.004 2,11% 89.026 -4,630 19.3 6.10 4 40,0%
1965 4.038.872 2,01% 76.383 -4,152 19.3 6,30 4 38,6%
1960 3.656.955 1,88% 65.184 -2.352 19.3 6,40 3 37,1%
1955 3.331.036 1,57% 49.841 -4,772 19.8 6,50 3 35,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Bolivia

-2.700

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11.673.021 1,44% 160.658 -9,504 25,6 2,75 11 69,3%
2025 12.468.487 1,33% 159.093 -7.600 27.1 2,75 12 71,3%
2030 13.240.382 1,21% 154.379 -6.140 28,5 2,75 12 73,3%
2035 13,970,505 1,08% 146.025 -5.040 30.0 2,75 13 75,3%
2040 14,653,111 0,96% 136.521 -4.040 31,5 2,75 14 77,3%
2045 15.277.192 0,84% 124.816 -3,280 32,9 2,75 14 79,2%
2050 15.839.563 0,73% 112.474 34.3 2,75 15 81,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Bolivia

Nhân khẩu học của Bolivia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

72,35 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

25,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

41,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Bolivia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Santa Cruz de la Sierra 1.364.389
2 Cochabamba 900.414
3 la Paz 812.799
4 Sucre 224.838
5 Oruro 208.684
6 Tarija 159.269
7 Potosi 141,251
số 8 Sacaba 107.628
9 Montero 88.616
10 Quillacollo 87.309
11 Trinidad 84.259
12 Yacuiba 82.803
13 Riberalta 74.014
14 Tiquipaya 53.904
15 Guayaramerin 36.008
16 Bermejo 35.411
17 Mizque 30.481
18 Villazon 30.253
19 Llallagua 28.069
20 Camiri 27,961
21 Cobija 26.585
22 San Borja 24.610
23 San Ignacio de Velasco 23.569
24 Tupiza 22,233
25 Warnes 22.036
26 San Borja 19.640
27 Ascencion de Guarayos 18.816
28 Villamontes 18.761
29 Cotoca 18.347
30 Biệt thự Yapacani 18.187
31 Santiago del Torno 15.543
32 Huanuni 15.492
33 Punata 15,194

You may also like...