Dân số Venezuela
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Bolivar Venezuela là 28.334.129 người tính đến Thứ Năm, ngày 7 tháng 10 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Venezuela đến năm 2020 ước tính vào khoảng 28.435.940 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Venezuela chiếm 0,36% tổng dân số thế giới.
- Dân số Venezuela đứng thứ 50 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Venezuela là 32 người trên một km vuông (83 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 882.050 km vuông (340.561 dặm vuông)
- 100% dân số thành thị (28.435.940 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Venezuela là 29,6 tuổi.
Dân số Venezuela (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 28.435.940 | -0,28% | -79.889 | -653,249 | 29,6 | 2,28 | 32 | Không có dữ liệu |
2019 | 28.515.829 | -1,29% | -371.289 | -653,249 | 27,8 | 2,38 | 32 | Không có dữ liệu |
2018 | 28.887.118 | -1,75% | -515.366 | -653,249 | 27,8 | 2,38 | 33 | 98,9% |
2017 | 29.402.484 | -1,50% | -448,771 | -653,249 | 27,8 | 2,38 | 33 | 95,9% |
2016 | 29.851.255 | -0,77% | -230.574 | -653,249 | 27,8 | 2,38 | 34 | 93,2% |
2015 | 30.081.829 | 1,13% | 328.378 | -86,208 | 27.3 | 2,40 | 34 | 91,3% |
2010 | 28.439.940 | 1,47% | 401.499 | -40.044 | 25,8 | 2,55 | 32 | 89,9% |
2005 | 26.432.447 | 1,79% | 448.000 | -4,548 | 24,5 | 2,72 | 30 | 89,1% |
2000 | 24.192.446 | 1,98% | 452.272 | -908 | 23,2 | 2,94 | 27 | 88,6% |
1995 | 21.931.084 | 2,24% | 459.684 | -454 | 22.0 | 3,25 | 25 | 87,0% |
1990 | 19.632.665 | 2,54% | 462.629 | 184 | 20,9 | 3,65 | 22 | 85,3% |
1985 | 17.319.520 | 2,67% | 427.382 | 276 | 19,9 | 3,96 | 20 | 82,8% |
1980 | 15.182.611 | 2,85% | 398.620 | 224 | 18,9 | 4,47 | 17 | 80,0% |
1975 | 13.189.509 | 2,97% | 358.623 | 188 | 17,9 | 4,94 | 15 | 76,8% |
1970 | 11.396.393 | 3,29% | 340.823 | 632 | 17.1 | 5,70 | 13 | 73,1% |
1965 | 9,692,278 | 3,55% | 310.087 | 3.774 | 16,9 | 6.18 | 11 | 67,9% |
1960 | 8.141.841 | 3,84% | 279.429 | 15,964 | 17.0 | 6,46 | 9 | 61,7% |
1955 | 6.744.695 | 4,23% | 252.543 | 44.015 | 17.3 | 6,46 | 8 | 54,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Venezuela
-18.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 28.435.940 | -1,12% | -329,178 | -653,249 | 29,6 | 2,28 | 32 | Không có dữ liệu |
2025 | 31.481.063 | 2,06% | 609.025 | 325.126 | 30,7 | 2,28 | 36 | 98,6% |
2030 | 33.626.469 | 1,33% | 429.081 | 134.282 | 32.1 | 2,28 | 38 | 97,3% |
2035 | 34,884,282 | 0,74% | 251.563 | -10.000 | 33.4 | 2,28 | 40 | 98,3% |
2040 | 35.819.322 | 0,53% | 187.008 | -22.600 | 34,9 | 2,28 | 41 | 99,9% |
2045 | 36.514.686 | 0,39% | 139.073 | -20.200 | 36,5 | 2,28 | 41 | Không có dữ liệu |
2050 | 37.023.115 | 0,28% | 101.686 | 38.0 | 2,28 | 42 | Không có dữ liệu |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Venezuela
Nhân khẩu học của Venezuela
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
72,34 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
24,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
29,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Venezuela
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Caracas | 3.000.000 |
2 | Maracaibo | 2.225.000 |
3 | Maracay | 1.754.256 |
4 | Valencia | 1.385.083 |
5 | Barquisimeto | 809.490 |
6 | Ciudad Guayana | 746.535 |
7 | Barcelona | 424.795 |
8 | Maturin | 410.972 |
9 | Puerto La Cruz | 370.000 |
10 | Petare | 364.684 |
11 | Barinas | 353.442 |
12 | Turmero | 344.700 |
13 | Ciudad Bolivar | 338.000 |
14 | Merida | 300.000 |
15 | Alto Barinas | 284.289 |
16 | Santa Teresa del Tuy | 278.890 |
17 | Cumana | 257,783 |
18 | San Cristobal | 246.583 |
19 | Nuestra Senora del Rosario de Baruta | 244.216 |
20 | Mucumpiz | 215.259 |
21 | Cabimas | 200.818 |
22 | Coro | 195.227 |
23 | Guatire | 191.903 |
24 | Cua | 182.558 |
25 | Guarenas | 181.612 |
26 | Puerto Cabello | 174.000 |
27 | Ocumare del Tuy | 166.072 |
28 | Guacara | 151.752 |
29 | El Tigre | 150,999 |
30 | El Limon | 148.247 |
31 | Acarigua | 143.704 |
32 | Los Teques | 140.617 |
33 | Punto Fijo | 131.784 |
34 | Charallave | 129.182 |
35 | Palo Negro | 128.875 |
36 | Cagua | 119.033 |
37 | Anaco | 117.596 |
38 | Calabozo | 117.132 |
39 | Guanare | 112.286 |
40 | Carupano | 112.082 |
41 | Ejido | 106,915 |
42 | Catia La Mar | 106.822 |
43 | Mariara | 105.486 |
44 | Carora | 93.788 |
45 | Valera | 93.756 |
46 | Yaritagua | 89.662 |
47 | Valle de La Pascua | 89.080 |
48 | San Juan de los Morros | 87.739 |
49 | Porlamar | 87.120 |
50 | La Victoria | 87.045 |
51 | Tinaquillo | 82.145 |
52 | El Cafetal | 80.029 |
53 | San Fernando de Apure | 78,779 |
54 | San Carlos | 77.192 |
55 | San Felipe | 76.766 |
56 | Villa de Cura | 76.614 |
57 | Araure | 73.054 |
58 | Guigue | 71.530 |
59 | La Villa del Rosario | 65.011 |
60 | Chacao | 64.609 |
61 | San Antonio de Los Altos | 63.873 |
62 | Máy móc | 62.968 |
63 | San Jose de Guanipa | 62.128 |
64 | El Vigia | 59.092 |
65 | Caucaguita | 59.000 |
66 | Punta Cardon | 58,926 |
67 | Los Dos Caminos | 58.168 |
68 | El Hatillo | 57.591 |
69 | La Dolorita | 56.846 |
70 | San Carlos del Zulia | 56.582 |