Dân số Bahrain
- Dân số hiện tại của Bahrain là 1.775.904 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Bahrain 2020 ước tính vào khoảng 1.701.575 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Bahrain chiếm 0,02% tổng dân số thế giới.
- Bahrain xếp thứ 152 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Bahrain là 2239 người trên một km vuông (5.799 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 760 km vuông (293 dặm vuông)
- 89,3% dân số là thành thị (1.519.595 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Bahrain là 32,5 tuổi.
Dân số Bahrain (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.701.575 | 3,68% | 60.403 | 47.800 | 32,5 | 2,00 | 2.239 | 89,3% |
2019 | 1.641.172 | 4,57% | 71.726 | 47.800 | 31.4 | 2,10 | 2.159 | 89,2% |
2018 | 1.569.446 | 5,04% | 75.370 | 47.800 | 31.4 | 2,10 | 2.065 | 89,1% |
2017 | 1.494.076 | 4,79% | 68.284 | 47.800 | 31.4 | 2,10 | 1.966 | 89,1% |
2016 | 1.425.792 | 3,93% | 53,941 | 47.800 | 31.4 | 2,10 | 1.876 | 89,1% |
2015 | 1.371.851 | 2,03% | 26.198 | 8.400 | 31,2 | 2,12 | 1.805 | 89,0% |
2010 | 1.240.860 | 6,89% | 70.339 | 54.400 | 30.1 | 2,25 | 1.633 | 88,6% |
2005 | 889.164 | 5,99% | 44,911 | 31.100 | 27,8 | 2,65 | 1.170 | 88,4% |
2000 | 664.611 | 3,35% | 20.183 | 7.836 | 26,6 | 2,95 | 874 | 88,4% |
1995 | 563.697 | 2,59% | 13.553 | 1.096 | 26.4 | 3,40 | 742 | 88,4% |
1990 | 495,931 | 3,41% | 15,301 | 2,580 | 25.4 | 4.08 | 653 | 88,1% |
1985 | 419.428 | 3,11% | 11.908 | 647 | 25,2 | 4,63 | 552 | 87,2% |
1980 | 359.888 | 6,19% | 18.669 | 9,792 | 22.3 | 5,23 | 474 | 86,1% |
1975 | 266.543 | 4,63% | 10.788 | 3.825 | 19.3 | 5,95 | 351 | 85,0% |
1970 | 212.605 | 2,55% | 5,035 | -1,607 | 17,5 | 6,97 | 280 | 83,8% |
1965 | 187.431 | 2,91% | 5.001 | -839 | 16.8 | 7.17 | 247 | 82,5% |
1960 | 162.427 | 3,99% | 5.768 | 1.572 | 19,6 | 6,97 | 214 | 82,3% |
1955 | 133.585 | 2,93% | 3.595 | 616 | 19,2 | 6,97 | 176 | 75,5% |
Dự báo dân số Bahrain
4.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.701.575 | 4,40% | 65,945 | 47.800 | 32,5 | 2,00 | 2.239 | 89,3% |
2025 | 1.865.081 | 1,85% | 32.701 | 15.000 | 33,8 | 2,00 | 2.454 | 90,0% |
2030 | 2.013.416 | 1,54% | 29.667 | 13.000 | 34.3 | 2,00 | 2.649 | 90,8% |
2035 | 2.118.997 | 1,03% | 21.116 | 6.000 | 35,5 | 2,00 | 2.788 | 91,6% |
2040 | 2.199.711 | 0,75% | 16.143 | 4.000 | 36,9 | 2,00 | 2.894 | 92,3% |
2045 | 2.264.664 | 0,58% | 12.991 | 4.000 | 38.0 | 2,00 | 2.980 | 93,0% |
2050 | 2.316.049 | 0,45% | 10.277 | 39,9 | 2,00 | 3.047 | 93,6% |
Nhân khẩu học Bahrain
Nhân khẩu học của Bahrain
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
77,73 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
5,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
6,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Bahrain
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Manama | 147.074 |
2 | Al Muharraq | 97.458 |
3 | Ar Rifa ‘ | 79.550 |
4 | Dar Kulayb | 65.466 |
5 | Madinat Hamad | 52.718 |
6 | Madinat `Isa | 38.090 |
7 | Sitrah | 37.657 |
8 | Jidd Hafs | 31.735 |