Dân số Slovenia
- Dân số hiện tại của Slovenia là 2.079.299 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Slovenia 2020 ước tính vào khoảng 2.078.938 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Slovenia chiếm 0,03% tổng dân số thế giới.
- Slovenia xếp hạng thứ 149 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Slovenia là 103 trên km vuông (267 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 20.140 km vuông (7.776 dặm vuông)
- 55,2% dân số là thành thị (1.147.583 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Slovenia là 44,5 tuổi.
Dân số Slovenia (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.078.938 | 0,01% | 284 | 2.000 | 44,5 | 1,60 | 103 | 55,2% |
2019 | 2.078.654 | 0,04% | 817 | 2.000 | 43.3 | 1.58 | 103 | 54,9% |
2018 | 2.077.837 | 0,07% | 1.443 | 2.000 | 43.3 | 1.58 | 103 | 54,6% |
2017 | 2.076.394 | 0,11% | 2.184 | 2.000 | 43.3 | 1.58 | 103 | 54,4% |
2016 | 2.074.210 | 0,15% | 3.011 | 2.000 | 43.3 | 1.58 | 103 | 54,1% |
2015 | 2.071.199 | 0,27% | 5.572 | 3,314 | 43.0 | 1.58 | 103 | 53,9% |
2010 | 2.043.337 | 0,48% | 9,672 | 7.870 | 41,6 | 1,44 | 101 | 52,7% |
2005 | 1.994.976 | 0,07% | 1.452 | 3.000 | 40.1 | 1,21 | 99 | 51,6% |
2000 | 1.987.717 | -0,03% | -683 | 297 | 38.1 | 1,25 | 99 | 50,8% |
1995 | 1.991.131 | -0,15% | -3.055 | -3.492 | 36,2 | 1,33 | 99 | 50,6% |
1990 | 2,006.405 | 0,62% | 12,255 | 6,522 | 34,2 | 1,65 | 100 | 50,4% |
1985 | 1.945.130 | 1,16% | 21.860 | 13.673 | 32,5 | 1,93 | 97 | 49,6% |
1980 | 1.835.831 | 1,05% | 18,642 | 6.937 | 31,6 | 2,16 | 91 | 48,0% |
1975 | 1.742.623 | 0,86% | 14.608 | 3.588 | 31.4 | 2,20 | 87 | 42,4% |
1970 | 1.669.581 | 0,49% | 8.030 | -2,990 | 31.0 | 2,27 | 83 | 37,0% |
1965 | 1.629.433 | 0,53% | 8.559 | -4,412 | 30.3 | 2,34 | 81 | 32,5% |
1960 | 1.586.637 | 0,77% | 11.886 | -1,934 | 29,2 | 2,38 | 79 | 28,2% |
1955 | 1.527.205 | 0,72% | 10.822 | -4.000 | 28,2 | 2,68 | 76 | 23,8% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Slovenia
2.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.078.938 | 0,07% | 1.548 | 2.000 | 44,5 | 1,60 | 103 | 55,2% |
2025 | 2.073.062 | -0,06% | -1,175 | 2.000 | 46.3 | 1,60 | 103 | 56,9% |
2030 | 2.056.193 | -0,16% | -3.374 | 2.000 | 48.0 | 1,60 | 102 | 58,9% |
2035 | 2.032.744 | -0,23% | -4,690 | 2.000 | 49.4 | 1,60 | 101 | 61,2% |
2040 | 2,005,519 | -0,27% | -5,445 | 2.000 | 50.4 | 1,60 | 100 | 63,7% |
2045 | 1.974.734 | -0,31% | -6,157 | 2.000 | 50.4 | 1,60 | 98 | 66,3% |
2050 | 1.939.592 | -0,36% | -7.028 | 49,6 | 1,60 | 96 | 68,8% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Slovenia
Nhân khẩu học của Slovenia
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
81,85 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
1,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
2,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Slovenia
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Ljubljana | 272.220 |
2 | Maribor | 95.171 |
3 | Celje | 37.520 |
4 | Kranj | 36.874 |
5 | Velenje | 25.456 |
6 | Koper | 24.996 |
7 | Novo Mesto | 23.341 |
8 | Ptuj | 18.164 |
9 | Trbovlje | 15.163 |