Dân số Tonga
- Dân số hiện tại của Tonga là 107.206 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Tonga 2020 ước tính khoảng 105.695 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Tonga tương đương với 0% tổng dân số thế giới.
- Tonga xếp hạng thứ 198 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Tonga là 147 người trên một km vuông (380 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 720 km vuông (278 dặm vuông)
- 24,3% dân số là thành thị (25.648 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Tonga là 22,4 tuổi.
Dân số của Tonga (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 105.695 | 1,15% | 1.201 | -800 | 22.4 | 3.58 | 147 | 24,3% |
2019 | 104.494 | 1,26% | 1.297 | -800 | 22.0 | 3,75 | 145 | 24,3% |
2018 | 103,197 | 1,18% | 1.199 | -800 | 22.0 | 3,75 | 143 | 24,4% |
2017 | 101,998 | 0,86% | 865 | -800 | 22.0 | 3,75 | 142 | 24,5% |
2016 | 101.133 | 0,35% | 352 | -800 | 22.0 | 3,75 | 140 | 24,6% |
2015 | 100.781 | -0,62% | -641 | -2,598 | 21,9 | 3,79 | 140 | 24,6% |
2010 | 103.986 | 0,60% | 616 | -1,552 | 21,2 | 4.03 | 144 | 23,4% |
2005 | 100,905 | 0,59% | 586 | -1,567 | 21.0 | 4,23 | 140 | 23,2% |
2000 | 97.973 | 0,41% | 399 | -1,687 | 19,9 | 4,29 | 136 | 23,0% |
1995 | 95,976 | 0,19% | 181 | -2,196 | 19.8 | 4,62 | 133 | 22,9% |
1990 | 95.069 | 0,25% | 235 | -2,157 | 19,7 | 4,74 | 132 | 22,7% |
1985 | 93.896 | 0,20% | 185 | -2.475 | 18.4 | 5,50 | 130 | 22,3% |
1980 | 92,971 | 1,03% | 931 | -1,563 | 18.3 | 5,50 | 129 | 21,2% |
1975 | 88.318 | 0,92% | 793 | -1.497 | 16,9 | 5,50 | 123 | 20,3% |
1970 | 84.351 | 2,56% | 2.001 | -576 | 15,9 | 6,50 | 117 | 20,2% |
1965 | 74.345 | 3,84% | 2,554 | 85 | 16,9 | 7.30 | 103 | 19,5% |
1960 | 61.577 | 2,17% | 1.251 | -937 | 17.3 | 7.30 | 86 | 17,6% |
1955 | 55.322 | 3,22% | 1.620 | -269 | 17,2 | 7.30 | 77 | 15,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Tonga
-800
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 105.695 | 0,96% | 983 | -800 | 22.4 | 3.58 | 147 | 24,3% |
2025 | 110.558 | 0,90% | 973 | -800 | 23.3 | 3.58 | 154 | 24,4% |
2030 | 115.621 | 0,90% | 1,013 | -800 | 24.4 | 3.58 | 161 | 24,9% |
2035 | 120.808 | 0,88% | 1,037 | -800 | 25.4 | 3.58 | 168 | 26,0% |
2040 | 125.787 | 0,81% | 996 | -800 | 26.4 | 3.58 | 175 | 27,4% |
2045 | 130.310 | 0,71% | 905 | -800 | 27.3 | 3.58 | 181 | 29,2% |
2050 | 134.180 | 0,59% | 774 | 28,2 | 3.58 | 186 | 31,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Tonga
Nhân khẩu học của Tonga
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
71,32 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
11,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
13,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Tonga
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Nuku’alofa | 22.400 |