Dân số Togo

  • Dân số hiện tại của Togo là 8.523.024 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Togo 2020 ước tính vào khoảng 8.278.724 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Togo chiếm 0,11% tổng dân số thế giới.
  • Togo xếp hạng thứ 102 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Togo là 152 người trên một km vuông (394 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 54.390 km vuông (21.000 dặm vuông)
  • 43,3% dân số là thành thị (3.588.464 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Togo là 19,4 tuổi.

Dân số Togo (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 8.278.724 2,43% 196.358 -2.000 19.4 4,35 152 43,3%
2019 8.082.366 2,45% 193.273 -2.000 18,9 4,62 149 42,8%
2018 7.889.093 2,48% 190.619 -2.000 18,9 4,62 145 42,2%
2017 7.698.474 2,51% 188.523 -2.000 18,9 4,62 142 41,7%
2016 7.509.951 2,55% 186.793 -2.000 18,9 4,62 138 41,1%
2015 7.323.158 2,66% 180.296 -1,999 18.8 4,69 135 40,6%
2010 6.421.679 2,73% 162.008 -2.120 18,5 5,04 118 38,0%
2005 5.611.640 2,65% 137.448 -6.600 18.3 5,31 103 35,6%
2000 4.924.402 3,10% 139.622 16.000 18.0 5.54 91 33,2%
1995 4.226.291 2,29% 90.396 -23.300 17.1 5,90 78 31,1%
1990 3.774.312 3,02% 104.264 -4.000 16.8 6,50 69 28,7%
1985 3.252.994 3,64% 106.431 10.000 16,7 7,06 60 26,6%
1980 2.720.839 2,45% 62.079 -20.000 16.8 7.28 50 24,7%
1975 2.410.446 2,64% 58,985 -10.000 17.1 7.20 44 22,9%
1970 2.115.522 4,36% 81.378 27.785 17,6 6,94 39 21,3%
1965 1.708.630 1,57% 25.623 -15,577 18.1 6,65 31 14,9%
1960 1.580.513 1,41% 21.335 -11.467 18,5 6,42 29 10,1%
1955 1.473.839 1,10% 15.676 -9.384 18,9 6,33 27 6,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Togo

-2.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 8.278.724 2,48% 191.113 -2.000 19.4 4,35 152 43,3%
2025 9.308.383 2,37% 205,932 -1,999 20.1 4,35 171 46,1%
2030 10.421.916 2,29% 222.707 -2.001 21.1 4,35 192 49,0%
2035 11.608.893 2,18% 237.395 -2.001 22.0 4,35 213 51,9%
2040 12.849.617 2,05% 248.145 -2.000 22.8 4,35 236 54,7%
2045 14.123.166 1,91% 254.710 -2.000 23,6 4,35 260 57,5%
2050 15.415.499 1,77% 258.467 24.4 4,35 283 60,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Togo Nhân khẩu học

Nhân khẩu học của Togo

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

62,13 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

43,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

65,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Togo

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Lome 749.700
2 Sokode 117.811
3 Kara 104.207
4 Atakpame 80.683
5 Kpalime 75.084
6 Bassar 61.845
7 Tsevie 55.775
8 Aneho 47.579
9 Sansanne-Mango 37.748
10 Dapaong 33.324
11 Tchamba 25.668
12 Badou 24.000
13 Niamtougou 23.261
14 Bafilo 22.543
15 Mũi 22.017
16 Sotouboua 21.054
17 Vogan 20.569

You may also like...