Dân số Thái Lan

  • Dân số hiện tại của Thái Lan là 70.021.182 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Thái Lan năm 2020 ước tính vào khoảng 69.799.978 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Thái Lan chiếm 0,9% tổng dân số thế giới.
  • Thái Lan đứng thứ 20 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Thái Lan là 137 người trên một km vuông (354 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 510.890 km vuông (197.256 dặm vuông)
  • 51,1% dân số là thành thị (35.698.325 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Thái Lan là 40,1 tuổi.

Dân số Thái Lan (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 69.799.978 0,25% 174.396 19.444 40.1 1.53 137 51,1%
2019 69.625.582 0,28% 197.129 19.444 38.3 1.53 136 50,5%
2018 69.428.453 0,32% 218,643 19.444 38.3 1.53 136 49,8%
2017 69.209.810 0,35% 238.502 19.444 38.3 1.53 135 49,1%
2016 68.971.308 0,37% 256.797 19.444 38.3 1.53 135 48,4%
2015 68.714.511 0,45% 303.897 33.463 37,9 1.53 134 47,7%
2010 67.195.028 0,54% 355.768 11.802 35,5 1.56 132 43,9%
2005 65.416.189 0,77% 492.709 74.749 32,8 1,60 128 37,4%
2000 62,952,642 1,15% 697.074 143.166 30,2 1,77 123 31,4%
1995 59.467.274 1,01% 581.818 -121.508 26,6 1,99 116 30,3%
1990 56.558.186 1,68% 906.257 100.881 24.3 2,30 111 29,4%
1985 52.026.901 1,89% 930.486 67,985 21,8 2,95 102 28,1%
1980 47.374.472 2,28% 1.009.632 57.445 19,7 3,92 93 26,8%
1975 42.326.312 2,79% 1.088.355 79.114 18,5 5,05 83 23,8%
1970 36.884.536 3,00% 1.012.375 0 18.0 5,99 72 20,9%
1965 31.822.660 3,04% 885.091 0 18.3 6.13 62 20,2%
1960 27.397.207 2,93% 737.215 0 18.8 6.14 54 19,7%
1955 23.711.132 2,74% 600.154 0 18,9 6.14 46 18,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Thái Lan

18.677

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 69.799.978 0,31% 217.093 19.444 40.1 1.53 137 51,1%
2025 70.328.940 0,15% 105.792 19.249 42.0 1.53 138 54,5%
2030 70.345.536 0,00% 3,319 18.677 43,7 1.53 138 57,8%
2035 69.899.112 -0,13% -89,285 18.677 45,2 1.53 137 61,0%
2040 69.008.285 -0,26% -178,165 18.677 46.8 1.53 135 63,8%
2045 67.672.074 -0,39% -267.242 18.677 48.3 1.53 132 66,4%
2050 65,940,489 -0,52% -346.317 49,7 1.53 129 68,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Thái Lan

Nhân khẩu học của Thái Lan

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

77,74 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

6,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

7,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Thái Lan

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Bangkok 5.104.476
2 Samut Prakan 388,920
3 Mueang Nonthaburi 291.555
4 Udon Thani 247.231
5 Chon Buri 219.164
6 Nakhon Ratchasima 208.781
7 Chiang Mai 200,952
8 Hat Yai 191.696
9 Pak Kret 182,926
10 Si Racha 178,916
11 Phra Pradaeng 171.333
12 Lampang 156.139
13 Khon Kaen 147.579
14 Surat Thani 127.201
15 Ubon Ratchathani 122.533
16 Nakhon Si Thammarat 120.836
17 Khlong Luang 118.551
18 Nakhon Pathom 117.927
19 Rayong 106.737
20 Phitsanulok 103.427
21 Chanthaburi 99.819
22 Pattaya 97.296
23 Yala 93.558
24 Ratchaburi 92.448
25 Nakhon Sawan 91,802
26 Phuket 89.072
27 Ban Mai 86.899
28 Songkhla 84.264
29 Phra Nakhon Si Ayutthaya 81,962
30 Chiang Rai 78.756
31 Bang Kruai 78.305
32 Sakon Nakhon 76.237
33 Krathum Baen 72.819
34 Saraburi 67.763
35 Trang 66.713
36 Sattahip 65.444
37 Kanchanaburi 63.699
38 Nong Khai 63.609
39 Samut Sakhon 63.498
40 Ban Lam Luk Ka 60.700
41 Kamphaeng Phet 58.787
42 Chaiyaphum 58.350
43 Uttaradit 58.313
44 Lop Buri 57.761
45 Ban Pong 57.559
46 Phra Phutthabat 57.008
47 Chumphon 55.835
48 Klaeng 55.619
49 Kalasin 55.102
50 Suphan Buri 53.399
51 Tha Maka 52.907
52 Ban Talat Yai 52.192
53 Maha Sarakham 51.584
54 Phetchabun 50.656
55 Hua Hin 50,456
56 Ko Samui 50.000
57 Chachoengsao 49.741
58 Cha-am 49.375
59 Pak Chong 48,999
60 Narathiwat 47.771
61 Pran Buri 47.293
62 Surin 46.673
63 Phetchaburi 46.601
64 Chum Phae 46.335
65 Sadao 46.236
66 Si Sa Ket 44.751
67 Mae Sot 44.563
68 Pattani 43.690
69 Phatthalung 43.522
70 Lamphun 43.196

You may also like...