Dân số Tanzania

  • Dân số hiện tại của Cộng hòa Thống nhất Tanzania là 61.874.651 người tính đến Thứ Năm, ngày 7 tháng 10 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Tanzania 2020 ước tính vào khoảng 59.734.218 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Tanzania chiếm 0,77% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Tanzania xếp thứ 24 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Tanzania là 67 trên km vuông (175 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 885.800 km vuông (342.009 dặm vuông)
  • 37,0% dân số là thành thị (22.113.353 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Tanzania là 18,0 tuổi.

Dân số Tanzania (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 59.734.218 2,98% 1.728.755 -40.076 18.0 4,92 67 37,0%
2019 58.005.463 3,00% 1.692.025 -40.076 17,6 5.17 65 36,2%
2018 56.313.438 3,02% 1.653.099 -40.076 17,6 5.17 64 35,4%
2017 54.660.339 3,04% 1.611.109 -40.076 17,6 5.17 62 34,7%
2016 53.049.230 3,04% 1.566.597 -40.076 17,6 5.17 60 33,9%
2015 51.482.633 3,03% 1.427.222 -50.087 17,6 5,24 58 33,1%
2010 44.346.525 2,89% 1.179.241 -100,171 17.4 5,58 50 29,2%
2005 38.450.320 2,80% 990.228 -60.105 17.4 5,66 43 25,5%
2000 33.499.180 2,47% 770.009 -80,141 17.4 5,75 38 22,8%
1995 29.649.135 3,30% 889.058 116.819 17,2 6,05 33 20,8%
1990 25.203.845 3,10% 714.010 13.623 17.0 6,36 28 19,1%
1985 21.633.796 3,14% 619.107 7,012 16,9 6,55 24 16,9%
1980 18.538.259 3,14% 530.606 -5,008 16.8 6,73 21 14,7%
1975 15.885.229 3,25% 469.950 24.040 16.8 6,75 18 11,2%
1970 13.535.481 3,07% 380.130 7.212 17.0 6,79 15 7,9%
1965 11.634.832 2,97% 316.536 5.008 17.1 6,80 13 6,1%
1960 10.052.152 2,86% 264.498 2,003 17.1 6,80 11 5,3%
1955 8.729.662 2,68% 215.980 2,003 17.1 6,74 10 4,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Tanzania

-40,178

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 59.734.218 3,02% 1.650.317 -40.076 18.0 4,92 67 37,0%
2025 68,934,163 2,91% 1.839.989 -40.086 18,6 4,92 78 41,0%
2030 79.162.725 2,81% 2.045.712 -40,102 19.3 4,92 89 44,9%
2035 90.415.596 2,69% 2.250.574 -40,116 20.0 4,92 102 48,7%
2040 102.586.529 2,56% 2.434.187 -40,132 20,7 4,92 116 52,2%
2045 115.596.020 2,42% 2.601.898 -40,154 21,5 4,92 130 55,7%
2050 129.386.839 2,28% 2.758.164 22.3 4,92 146 59,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Tanzania

Nhân khẩu học của Tanzania

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

66,39 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

34,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

47,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Tanzania

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Dar es Salaam 2.698.652
2 Mwanza 436.801
3 Zanzibar 403,658
4 Arusha 341.136
5 Mbeya 291.649
6 Morogoro 250.902
7 Tanga 224.876
8 Dodoma 180.541
9 Kigoma 164.268
10 Moshi 156.959
11 Tabora 145.292
12 Songea 126.449
13 Musoma 121.119
14 Iringa 111.820
15 Katumba 108.558
16 Shinyanga 107.362
17 Mtwara 96.602
18 Ushirombo 95.052
19 Kilosa 91.889
20 Sumbawanga 89.161
21 Bagamoyo 82.426
22 Mpanda 73.338
23 Bukoba 70.628
24 Singida 62.432
25 Uyovu 60.849
26 Makumbako 53.003
27 Buseresere 52.870
28 Bunda 50,944
29 Merelani 50.000
30 Katoro 49.691
31 Ifakara 49.528
32 Njombe 46.724
33 Lindi 41,912
34 Vwawa 40.145
35 Geita 40.000
36 Nguruka 39.135
37 Newala Kisimani 38.099
38 Geiro 37,909
39 Kidatu 37.542
40 Kasulu 37.349
41 Tunduma 36.556
42 Masasi 36.032
43 Kahama 36.014
44 Kidodi 35,953
45 Igunga 35.644
46 Misungwi 35.530
47 Mlimba 34.970
48 Mafinga 34,958
49 Masumbwe 34.780
50 Chalinze 34.335
51 Babati 34.291
52 Biharamulo 34.038
53 Somanda 33,932
54 Bariadi 33.865
55 Kirando 33.111
56 Tarime 33.094
57 Tumbi 32,900
58 Bugarama 32.494
59 Mvomero 31.324
60 Chanika 30.905
61 Kyela 30.684
62 Kibiti 30.163
63 Kisesa 29.804
64 Lukonedi 29.699
65 Mlandizi 29.394
66 Rujewa 29.228
67 Ilula 29.193
68 Kibondo 28.666
69 Tukuyu 28.398
70 Namanyere 28.218

You may also like...