Dân số Tajikistan
- Dân số hiện tại của Tajikistan là 9.807.413 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Tajikistan 2020 ước tính là 9.537.645 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Tajikistan tương đương 0,12% tổng dân số thế giới.
- Tajikistan xếp hạng thứ 95 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Tajikistan là 68 trên km vuông (176 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 139.960 km vuông (54.039 dặm vuông)
- 27,3% dân số là thành thị (2.606.273 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Tajikistan là 22,4 tuổi.
Dân số của Tajikistan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 9.537.645 | 2,32% | 216.627 | -20.000 | 22.4 | 3,61 | 68 | 27,3% |
2019 | 9.321.018 | 2,42% | 220.183 | -20.000 | 22.1 | 3,61 | 67 | 27,2% |
2018 | 9.100.835 | 2,48% | 220.567 | -20.000 | 22.1 | 3,61 | 65 | 27,2% |
2017 | 8.880.268 | 2,50% | 216.689 | -20.000 | 22.1 | 3,61 | 63 | 27,1% |
2016 | 8.663.579 | 2,48% | 209.551 | -20.000 | 22.1 | 3,61 | 62 | 27,1% |
2015 | 8.454.028 | 2,35% | 185.327 | -27.395 | 22.0 | 3,61 | 60 | 27,0% |
2010 | 7,527,394 | 2,09% | 147.615 | -29,158 | 21.3 | 3,61 | 54 | 26,9% |
2005 | 6.789.321 | 1,78% | 114.596 | -28,988 | 19.8 | 3,72 | 49 | 26,8% |
2000 | 6.216.341 | 1,52% | 90.306 | -47,451 | 18.3 | 4,29 | 44 | 26,5% |
1995 | 5.764.810 | 1,76% | 96.199 | -46.460 | 17,8 | 4,88 | 41 | 28,9% |
1990 | 5.283.814 | 3,09% | 149.198 | -6,302 | 18.1 | 5,50 | 38 | 31,7% |
1985 | 4,537,822 | 3,05% | 126.475 | 2.483 | 18.4 | 5,60 | 32 | 33,2% |
1980 | 3.905.446 | 2,87% | 102.901 | 4,560 | 18,2 | 5,90 | 28 | 34,3% |
1975 | 3,390,941 | 2,96% | 92.167 | 5.607 | 17,6 | 6,83 | 24 | 35,5% |
1970 | 2.930.107 | 3,33% | 88.426 | 13.156 | 17.1 | 7.00 | 21 | 36,9% |
1965 | 2.487.976 | 3,58% | 80.185 | 10.667 | 18,6 | 6,80 | 18 | 35,2% |
1960 | 2.087.049 | 3,07% | 58.527 | 1.672 | 21,6 | 6,20 | 15 | 33,2% |
1955 | 1.794.416 | 3,22% | 52.583 | 11.672 | 22.4 | 5,40 | 13 | 31,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Tajikistan
-20.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 9.537.645 | 2,44% | 216.723 | -20.000 | 22.4 | 3,61 | 68 | 27,3% |
2025 | 10,563,159 | 2,06% | 205,103 | -20.000 | 22,7 | 3,61 | 75 | 28,3% |
2030 | 11,557,369 | 1,82% | 198.842 | -20.000 | 23,2 | 3,61 | 83 | 29,8% |
2035 | 12.642.672 | 1,81% | 217.061 | -20.000 | 23,9 | 3,61 | 90 | 31,7% |
2040 | 13.845.882 | 1,83% | 240.642 | -20.000 | 24.8 | 3,61 | 99 | 33,9% |
2045 | 15.064.804 | 1,70% | 243.784 | -20.000 | 25,9 | 3,61 | 108 | 36,1% |
2050 | 16.208.250 | 1,47% | 228.689 | 26,9 | 3,61 | 116 | 38,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Tajikistan
Nhân khẩu học của Tajikistan
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
71,76 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
24,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
26,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Tajikistan
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Dushanbe | 679.400 |
2 | Khujand | 144.865 |
3 | Kulob | 78.786 |
4 | Qurghonteppa | 65.000 |
5 | Istaravshan | 52.851 |
6 | Konibodom | 50.359 |
7 | Vahdat | 45.693 |
8 | Isfara | 37.738 |
9 | Tursunzoda | 37.000 |
10 | Panjakent | 35.085 |
11 | Khorugh | 30.000 |
12 | Ishqoshim | 26.000 |
13 | Hisor | 23,978 |
14 | Boshkengash | 23.696 |
15 | Danghara | 22.824 |
16 | Moskovskiy | 22.100 |
17 | Vose ‘ | 21.736 |
17 | Farkhor | 21.736 |
18 | Chkalov | 21.537 |
19 | Chubek | 19.563 |
20 | Kolkhozobod | 18.476 |
21 | Norak | 18.122 |
22 | Yovon | 17.471 |
23 | Proletar | 16.441 |
24 | Vakhsh | 15.215 |