Dân số Syria

  • Dân số hiện tại của Cộng hòa Ả Rập Syria là 18.035.859 người tính đến Thứ Năm, ngày 7 tháng 10 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Syria 2020 ước tính vào khoảng 17.500.658 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Syria chiếm 0,22% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Syria đứng thứ 68 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Syria là 95 người trên một km vuông (247 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 183.630 km vuông (70.900 dặm vuông)
  • 60,0% dân số là thành thị (10.498.283 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Syria là 25,6 tuổi.

Dân số Syria (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 17.500.658 2,52% 430.523 -427.391 25,6 2,84 95 60,0%
2019 17.070.135 0,74% 125.078 -427.391 24.0 3.05 93 59,4%
2018 16.945.057 -0,88% -150,621 -427.391 24.0 3.05 92 58,4%
2017 17.095.678 -2,12% -369.897 -427.391 24.0 3.05 93 57,2%
2016 17.465.575 -2,96% -531.833 -427.391 24.0 3.05 95 55,8%
2015 17.997.408 -3,37% -673.024 -1.077.397 23,6 3,10 98 54,3%
2010 21.362.529 3,07% 600.271 74.000 21.1 3,70 116 54,7%
2005 18.361.176 2,27% 390.066 -75,982 19,6 3,90 100 53,6%
2000 16.410.848 2,73% 413.071 -26.000 18,7 4.30 89 51,9%
1995 14.345.492 2,88% 379.864 -14.000 17,5 4,80 78 50,1%
1990 12.446.171 3,17% 359.508 -29.300 16.3 5,87 68 48,9%
1985 10.648.632 3,58% 343.572 -17.400 15,6 6,77 58 47,9%
1980 8.930.774 3,46% 279.012 -32.334 15,5 7,32 49 46,7%
1975 7,535,714 3,48% 237.035 -16.300 15,8 7,54 41 45,1%
1970 6,350,541 3,40% 195.481 -3.200 15,9 7,56 35 43,3%
1965 5.373.137 3,28% 159.925 -3.200 15,8 7,54 29 40,0%
1960 4,573,512 3,18% 132.402 -3.000 17.0 7,38 25 36,8%
1955 3.911.501 2,76% 99.634 -14.000 18.8 7.23 21 34,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Syria

-10.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 17.500.658 -0,56% -99.350 -427.391 25,6 2,84 95 60,0%
2025 23.061.973 5,67% 1.112.263 763.130 27,8 2,84 126 59,6%
2030 26.676.565 2,95% 722.918 362.003 29.1 2,84 145 61,6%
2035 28.579.588 1,39% 380.605 44,712 30.0 2,84 156 65,3%
2040 30.153.281 1,08% 314.739 -10.000 31.3 2,84 164 68,7%
2045 31.693.482 1,00% 308.040 -10.000 32,7 2,84 173 71,5%
2050 33.129.321 0,89% 287.168 34.3 2,84 180 73,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Syria

Nhân khẩu học của Syria

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

76,06 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

11,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

12,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Syria

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Aleppo 1.602.264
2 Damascus 1.569.394
3 Homs 775.404
4 Hamah 460.602
5 Latakia 340.181
6 Deir ez-Zor 242.565
7 Ar Raqqah 177.636
8 Al Bab 130.745
9 Idlib 128.840
10 Douma 111.864
11 Manbij 99.497
12 Dar’a 97,969
13 Như Salamiyah 94.887
14 Tartouss 89.457
15 Ath Thawrah 87.880
16 Al Hasakah 81.539
17 Darayya 71.596
18 I`zaz 66.138
19 Jablah 65,915
20 Như Safirah 63.708
21 Như Suwayda ‘ 59.052
22 Albu Kamal 57.572
23 Tại Tall 55.561
24 Al Mayadin 54.534
25 Ar Rastan 53.152
26 Tadmur 51.015
27 ‘Ayn al’ Ả Rập 50.000
28 An Nabk 49.372
29 Khan Shaykhun 48,975
30 `Afrin 48.693
31 Kafranbel 45.652
32 `Irbin 42.474
33 Al Qusayr 41.062
34 Yabrud 40,502
35 Jisr ash Shughur 39.311
36 Baniyas 39.066
37 Tallbisah 38.491
38 Harasta 37.348
39 Al Qunaytirah 36.143
40 Tadif 34.670
41 Saraqib 34.231
42 Jayrud 32.352
43 Masyaf 32.262
44 Ma`arratmisrin 32.163
45 Al Qaryatayn 31.748
46 Salqin 31.608
47 Tafas 31.249
48 Souran 30.716
49 Binnish 30.354
50 Jasim 30.283
51 Tallkalakh 29.754
52 Az Zabadani 29.549
53 Tayyibat al Imam 29.259
54 Hajin 29,237
55 Inkhil 29.076
56 Dayr Hafir 28.905
57 Satita 27.815
58 Ash Shaykh Miskin 25,920
59 Như Sanamayn 25.702
60 Tall Rif`at 25.658
61 Nubl 25.546
62 Subaykhan 25.514
63 Jarabulus 24.997
64 Al Harak 23.784
65 Al Kiswah 23.526
66 Halfaya 23.403
67 Kafr Takharim 22.436
68 Ad Dana 21.987
69 Kafr Zayta 21.845
70 Kafr Laha 21.819

You may also like...