Dân số Ireland
- Dân số hiện tại của Ireland là 5.007.370 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Ireland đến năm 2020 ước tính vào khoảng 4.937.786 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Ireland chiếm 0,06% tổng dân số thế giới.
- Dân số Ireland đứng thứ 124 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Ireland là 72 người trên km vuông (186 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 68.890 km vuông (26.599 dặm vuông)
- 63,0% dân số là thành thị (3.111.336 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Ireland là 38,2 tuổi.
Dân số Ireland (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 4.937.786 | 1,13% | 55.291 | 23.604 | 38,2 | 1,84 | 72 | 63,0% |
2019 | 4.882.495 | 1,32% | 63.805 | 23.604 | 36,8 | 1,94 | 71 | 62,9% |
2018 | 4.818.690 | 1,38% | 65.411 | 23.604 | 36,8 | 1,94 | 70 | 63,0% |
2017 | 4.753.279 | 1,22% | 57.500 | 23.604 | 36,8 | 1,94 | 69 | 63,1% |
2016 | 4,695,779 | 0,93% | 43.354 | 23.604 | 36,8 | 1,94 | 68 | 63,1% |
2015 | 4.652.425 | 0,43% | 19.621 | -22.364 | 36,5 | 1,97 | 68 | 63,2% |
2010 | 4,554,321 | 1,92% | 82.620 | 39.457 | 34.4 | 2,00 | 66 | 62,5% |
2005 | 4.141.223 | 1,83% | 71.624 | 40.293 | 33,2 | 1,93 | 60 | 61,5% |
2000 | 3.783.103 | 1,04% | 38.183 | 16,976 | 31,8 | 1,90 | 55 | 60,2% |
1995 | 3.592.186 | 0,46% | 16.260 | -3.075 | 30.1 | 1,96 | 52 | 58,9% |
1990 | 3.510.885 | 0,00% | -19 | -25,189 | 28.4 | 2,26 | 51 | 57,9% |
1985 | 3.510.979 | 0,73% | 25.245 | -12,186 | 26,9 | 2,83 | 51 | 57,1% |
1980 | 3.384.756 | 1,53% | 49.516 | 10.353 | 26.3 | 3,25 | 49 | 56,2% |
1975 | 3.137.176 | 1,53% | 45.751 | 8.867 | 26.1 | 3,73 | 46 | 54,4% |
1970 | 2.908.421 | 0,59% | 16,954 | -11,456 | 26.4 | 3,86 | 42 | 52,0% |
1965 | 2,823,650 | 0,23% | 6.451 | -21,167 | 27,5 | 4.01 | 41 | 46,8% |
1960 | 2.791.397 | -0,58% | -16,404 | -41.448 | 29,2 | 3.58 | 41 | 45,7% |
1955 | 2.873.415 | -0,27% | -7,853 | -34.071 | 30,2 | 3,42 | 42 | 44,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Ireland
10.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 4.937.786 | 1,20% | 57.072 | 23.604 | 38,2 | 1,84 | 72 | 63,0% |
2025 | 5.109.284 | 0,69% | 34.300 | 10.000 | 40,2 | 1,84 | 74 | 64,5% |
2030 | 5.248.041 | 0,54% | 27.751 | 10.000 | 41,5 | 1,84 | 76 | 66,4% |
2035 | 5.372.137 | 0,47% | 24.819 | 10.000 | 42.3 | 1,84 | 78 | 68,7% |
2040 | 5.489.088 | 0,43% | 23.390 | 10.000 | 42,8 | 1,84 | 80 | 71,3% |
2045 | 5.595.132 | 0,38% | 21.209 | 10.000 | 43.4 | 1,84 | 81 | 74,0% |
2050 | 5.677.615 | 0,29% | 16.497 | 44,2 | 1,84 | 82 | 76,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Ireland
Nhân khẩu học của Ireland
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
82,81 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
1,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
2,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Ireland
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Dublin | 1.024.027 |
2 | nút bần | 190.384 |
3 | Dun Laoghaire | 185.400 |
4 | Luimneach | 90.054 |
5 | Gaillimh | 70.686 |
6 | Cao | 64.282 |
7 | Waterford | 47.904 |
8 | Kiếm | 36,924 |
9 | Drogheda | 33.441 |
10 | Dundalk | 33.428 |
11 | Navan | 24.545 |
12 | Ennis | 24.427 |
13 | Balbriggan | 23.364 |
14 | Tralee | 22.941 |
15 | Sandyford | 22.288 |
16 | Kilkenny | 21.589 |
17 | Naas | 20.713 |
18 | Sligo | 20,228 |
19 | Carlow | 20.055 |
20 | Loch Garman | 19,913 |
21 | Finglas | 19.768 |
22 | Celbridge | 19.537 |
23 | Droichead Nua | 18.860 |
24 | Cluain Meala | 17.394 |
25 | An Muileann gCearr | 17.262 |
26 | Letterkenny | 16.901 |
27 | Blanchardstown | 16.511 |
28 | Athlone | 15,951 |
29 | Malahide | 15.846 |
30 | Leixlip | 15.452 |
31 | Donaghmede | 15.299 |
32 | Lucan | 15.269 |