Dân số Iraq
- Dân số hiện tại của Iraq là 41.359.125 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Iraq năm 2020 ước tính vào khoảng 40.222.493 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Iraq chiếm 0,52% tổng dân số thế giới.
- Dân số Iraq đứng thứ 36 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Iraq là 93 người trên một km vuông (240 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 434.320 km vuông (167.692 dặm vuông)
- 73,1% dân số là thành thị (29.422.695 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Iraq là 21,0 tuổi.
Dân số Iraq (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 40.222.493 | 2,32% | 912.710 | 7.834 | 21.0 | 3,68 | 93 | 73,1% |
2019 | 39.309.783 | 2,28% | 876.183 | 7.834 | 20,2 | 4,13 | 91 | 72,7% |
2018 | 38.433.600 | 2,35% | 880.819 | 7.834 | 20,2 | 4,13 | 88 | 72,1% |
2017 | 37.552.781 | 2,57% | 942.149 | 7.834 | 20,2 | 4,13 | 86 | 71,6% |
2016 | 36.610.632 | 2,92% | 1.038.371 | 7.834 | 20,2 | 4,13 | 84 | 71,2% |
2015 | 35.572.261 | 3,64% | 1.166.057 | 260.721 | 20.0 | 4,25 | 82 | 71,0% |
2010 | 29.741.976 | 2,01% | 563,938 | -220.423 | 18.8 | 4,40 | 68 | 71,5% |
2005 | 26.922.284 | 2,76% | 684,940 | -53,264 | 18,7 | 4,71 | 62 | 69,0% |
2000 | 23.497.585 | 3,12% | 669.649 | -3,572 | 18,2 | 5.19 | 54 | 68,7% |
1995 | 20.149.338 | 2,95% | 546.045 | -30,805 | 17,5 | 5,65 | 46 | 69,0% |
1990 | 17.419.113 | 2,29% | 372.663 | -129.533 | 16.8 | 6,09 | 40 | 69,9% |
1985 | 15.555.800 | 2,64% | 380.489 | -39,988 | 16,7 | 6,35 | 36 | 68,9% |
1980 | 13.653.354 | 3,16% | 393.753 | -9,558 | 16,6 | 6,80 | 31 | 65,5% |
1975 | 11.684.590 | 3,33% | 353.321 | -1,717 | 17.0 | 7.15 | 27 | 61,4% |
1970 | 9,917,983 | 3,44% | 308.439 | -1.375 | 17,5 | 7.40 | 23 | 56,2% |
1965 | 8.375.790 | 2,82% | 217.206 | -372 | 18,6 | 6,60 | 19 | 50,7% |
1960 | 7.289.760 | 2,31% | 157.421 | -220 | 19,6 | 6,20 | 17 | 42,9% |
1955 | 6.502.657 | 2,60% | 156.693 | -110 | 20.3 | 7.30 | 15 | 37,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Iraq
-6.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 40.222.493 | 2,49% | 930.046 | 7.834 | 21.0 | 3,68 | 93 | 73,1% |
2025 | 45.187.256 | 2,36% | 992,953 | 19.636 | 22.1 | 3,68 | 104 | 75,3% |
2030 | 50,193,756 | 2,12% | 1.001.300 | -12.475 | 23.1 | 3,68 | 116 | 78,1% |
2035 | 55.342.596 | 1,97% | 1.029.768 | -10.000 | 24,2 | 3,68 | 127 | 81,3% |
2040 | 60.583.723 | 1,83% | 1.048.225 | -6.000 | 25.4 | 3,68 | 139 | 84,8% |
2045 | 65.809.029 | 1,67% | 1.045.061 | -6.000 | 26,5 | 3,68 | 152 | 88,6% |
2050 | 70,940,126 | 1,51% | 1.026.219 | 27,5 | 3,68 | 163 | 92,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Iraq
Nhân khẩu học của Iraq
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
71,08 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
21,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
24,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Iraq
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Baghdad | 7.216.000 |
2 | Basrah | 2.600.000 |
3 | Al Mawsil al Jadidah | 2.065.597 |
4 | Al Basrah al Qadimah | 2.015.483 |
5 | Mosul | 1.739.800 |
6 | Erbil | 932.800 |
7 | Abu Ghurayb | 900.000 |
8 | Như Sulaymaniyah | 723.170 |
9 | Kirkuk | 601.433 |
10 | Najaf | 482.576 |
11 | Karbala | 434.450 |
12 | Nasiriyah | 400.249 |
13 | Al ‘Amarah | 323.302 |
14 | Ad Diwaniyah | 318.801 |
15 | Al Kut | 315.162 |
16 | Al Hillah | 289.709 |
17 | Dihok | 284.000 |
18 | Ramadi | 274.539 |
19 | Al Fallujah | 190.159 |
20 | Samarra ‘ | 158.508 |
21 | Như Samawah | 152.890 |
22 | Baqubah | 152.550 |
23 | Sinah | 128,776 |
24 | Az Zubayr | 122.676 |
25 | Kufa | 110.000 |
26 | Umm Qasr | 107.620 |
27 | Al Faw | 104.569 |
28 | Zaxo | 95.052 |
29 | Al Harithah | 92.395 |
30 | Ash Shatrah | 82.732 |
31 | Al Hayy | 78.272 |
32 | Jamjamal | 75.634 |
33 | Khalis | 70.046 |
34 | Tozkhurmato | 59.886 |
35 | Ash Shamiyah | 57.661 |
36 | Al Hindiyah | 57.490 |
37 | Halabjah | 57.333 |
38 | Al Miqdadiyah | 50.698 |
39 | Al-Hamdaniya | 50.000 |
40 | Ar Rumaythah | 47.248 |
41 | Koysinceq | 44,987 |
42 | Al ‘Aziziyah | 44.751 |
43 | Al Musayyib | 42,901 |
44 | Tikrit | 42.477 |
45 | Như Suwayrah | 42.354 |
46 | Balad | 42.088 |
47 | Sinjar | 38.294 |
48 | Imam Qasim | 36,992 |
49 | Bayji | 36,454 |
50 | Đánh | 31.901 |
51 | Hadithah | 30,925 |
52 | Nahiyat Ghammas | 30.909 |
53 | Nahiyat Saddat al Hindiyah | 30.622 |
54 | Kifri | 30.143 |
55 | Tiếng Mandali | 29.785 |
56 | Baynjiwayn | 27.116 |
57 | ‘Anah | 27.000 |
58 | Ad Dujayl | 26.362 |
59 | Batufe | 26.000 |
60 | Tallkayf | 23.524 |
61 | Al Mishkhab | 23.189 |
62 | ‘Aqrah | 23.000 |
63 | Ruwandiz | 22.943 |
64 | Nahiyat ash Shinafiyah | 22.643 |
65 | Ar Rutbah | 22.370 |
66 | ‘Afak | 21.888 |
67 | Nahiyat al Fuhud | 21.551 |
68 | ‘Anat al Qadimah | 19.719 |
69 | ‘Ali al Gharbi | 19.711 |