Dân số Sudan

  • Dân số hiện tại của Sudan là 45.138.342 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Sudan năm 2020 ước tính vào khoảng 43.849.260 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Sudan chiếm 0,56% tổng dân số thế giới.
  • Sudan xếp hạng thứ 34 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Sudan là 25 người trên một km vuông (64 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 1.765.048 km vuông (681.489 dặm vuông)
  • 35,0% dân số là thành thị (15.349.424 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Sudan là 19,7 tuổi.

Dân số Sudan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 43.849.260 2,42% 1.036.022 -50.000 19,7 4,43 25 35,0%
2019 42.813.238 2,42% 1,011,705 -50.000 19.0 4,69 24 34,7%
2018 41,801,533 2,42% 988.136 -50.000 19.0 4,69 24 34,4%
2017 40.813.397 2,42% 965,958 -50.000 19.0 4,69 23 34,1%
2016 39.847.439 2,43% 944.489 -50.000 19.0 4,69 23 33,9%
2015 38.902.950 2,40% 871.587 -107,629 18,9 4,75 22 33,7%
2010 34.545.013 2,22% 719.099 -196.537 18.3 5,00 20 32,9%
2005 30.949.516 2,56% 734,900 -109.201 18.1 5.30 18 32,7%
2000 27.275.015 2,51% 636.054 -120,536 17,9 5,65 15 32,5%
1995 24.094.747 3,64% 789.431 129.162 17,7 6,00 14 32,2%
1990 20.147.590 3,20% 587.481 30.000 17.0 6,30 11 28,6%
1985 17,210,187 3,48% 540.544 44.000 16,6 6,63 10 22,9%
1980 14.507.468 3,62% 472.667 36.000 16.4 6,92 8 20,0%
1975 12.144.135 3,39% 372.487 4.000 16,5 6,90 7 18,9%
1970 10.281.700 3,23% 302.321 0 16.8 6,86 6 16,5%
1965 8.770.097 3,06% 245.121 0 17.1 6,75 5 13,4%
1960 7,544,491 2,87% 199.039 0 17,5 6,65 4 10,7%
1955 6,549,298 2,70% 163.102 0 17,8 6,65 4 8,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Sudan

-10.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 43.849.260 2,42% 989.262 -50.000 19,7 4,43 25 35,0%
2025 49.353.479 2,39% 1.100.844 -10.000 20,6 4,43 28 36,9%
2030 55.253.529 2,28% 1.180.010 -10.000 21,6 4,43 31 39,4%
2035 61.473.011 2,16% 1.243.896 -10.000 22,5 4,43 35 42,4%
2040 67,919,273 2,01% 1.289.252 -10.000 23.3 4,43 38 45,6%
2045 74.508.991 1,87% 1.317.944 -10.000 24,2 4,43 42 48,8%
2050 81.192.823 1,73% 1.336.766 25.1 4,43 46 52,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Sudan

Nhân khẩu học của Sudan

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

66,09 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

38,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

56,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Sudan

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Khartoum 1.974.647
2 Omdurman 1.200.000
3 Nyala 565.734
4 Cảng Sudan 489.725
5 Kassala 401.477
6 El Obeid 393.311
7 Al Qadarif 363,945
8 Kosti 345.068
9 Wad Medani 332.714
10 El Daein 264,734
11 El Fasher 252.609
12 Singa 250.000
13 Ad-Damazin 186.051
14 Geneina 162.981
15 Rabak 135.281
16 Sinnar 130.122
17 Al Manaqil 128.297
18 Gereida 120.000
19 An Nuhud 108.008
20 Atbara 107,930
21 Ed Damer 103,941
22 Kadugli 87.666
23 Ad Douiem 87.068
24 Umm Ruwaba 55.742
25 Shendi 53.568
26 Dilling 37.113
27 Như Suki 33.524
28 Ar Ruseris 28.862
29 Al Hasaheisa 28.735
30 Maiurno 28.727
31 Zalingei 28.687
32 Sawakin 28.570
33 Tandalti 27.275
34 Ar Rahad 26.273
35 Kinana 26.233
36 Al Hawatah 24.513
37 Berber 22.395
38 Tokar 22.250
39 Abu Jibeha 21.790
40 Al Mijlad 19.997
41 Doka 19.821
42 Kuraymah 19.593
43 El Bauga 19.141
44 Al Qitena 18.321
45 Al Hilaliyya 17.345
46 Barah 16,969
47 Abu Zabad 15,304
48 Ad Dindar 15.144

You may also like...