Dân số Palau
- Dân số hiện tại của Palau là 18.203 người vào năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Palau tương đương với 0,00023% tổng dân số thế giới.
- Palau xếp hạng thứ 222 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Palau là 39 người trên một km vuông (102 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 460 km vuông (178 dặm vuông)
- 100% dân số thành thị (18.094 người vào năm 2020)
Dân số Palau (năm 2019 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 18.094 | 0,48% | 86 | 39 | Không có dữ liệu |
2019 | 18.008 | 0,56% | 101 | 39 | 99,2% |
2018 | 17.907 | 0,56% | 99 | 39 | 98% |
2017 | 17.808 | 0,47% | 83 | 39 | 96,8% |
2016 | 17.725 | 0,34% | 60 | 39 | 95,6% |
2015 | 17.665 | -0,33% | -58 | 38 | 94,2% |
2010 | 17,955 | -1,92% | -365 | 39 | 85,3% |
2005 | 19.781 | 0,7% | 135 | 43 | 71,6% |
2000 | 19.105 | 2,17% | 388 | 42 | 70,6% |
1995 | 17.164 | 2,65% | 421 | 37 | 71,8% |
1990 | 15.058 | 2,17% | 306 | 33 | 69,7% |
1985 | 13.528 | 2,12% | 270 | 29 | 68,2% |
1980 | 12.179 | -1,15% | -145 | 26 | 62,6% |
1975 | 12.904 | 1,79% | 219 | 28 | 58,2% |
1970 | 11.811 | 1,43% | 162 | 26 | 58% |
1965 | 11,003 | 2,4% | 246 | 24 | 41,5% |
1960 | 9,771 | 3,26% | 290 | 21 | 56,1% |
1955 | 8.322 | 2,26% | 176 | 18 | 54,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Palau
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 18.094 | 0,48% | 86 | 39 | Không có dữ liệu |
2025 | 18.360 | 0,29% | 53 | 40 | Không có dữ liệu |
2030 | 18.476 | 0,13% | 23 | 40 | Không có dữ liệu |
2035 | 18.468 | -0,01% | -2 | 40 | Không có dữ liệu |
2040 | 18.324 | -0,16% | -29 | 40 | Không có dữ liệu |
2045 | 18.065 | -0,28% | -52 | 39 | Không có dữ liệu |
2050 | 17.718 | -0,39% | -69 | 39 | Không có dữ liệu |