Dân số Senegal

  • Dân số hiện tại của Senegal là 17.299.213 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Senegal 2020 ước tính vào khoảng 16.743.927 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Senegal chiếm 0,21% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Senegal xếp thứ 70 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Senegal là 87 người trên một km vuông (225 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 192.530 km vuông (74.336 dặm vuông)
  • 49,4% dân số là thành thị (8.277.123 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Senegal là 18,5 tuổi.

Dân số Senegal (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 16.743.927 2,75% 447.563 -20.000 18,5 4,65 87 49,4%
2019 16.296.364 2,79% 442.041 -20.000 18,2 4,93 85 49,0%
2018 15.854.323 2,82% 434,968 -20.000 18,2 4,93 82 48,5%
2017 15.419.355 2,84% 425.836 -20.000 18,2 4,93 80 48,0%
2016 14.993.519 2,85% 415.060 -20.000 18,2 4,93 78 47,6%
2015 14.578.459 2,83% 380.062 -42.800 18.1 5,00 76 47,1%
2010 12.678.148 2,71% 317.606 -43,603 18.0 5.10 66 44,6%
2005 11.090.116 2,51% 258.476 -40.497 17,8 5,25 58 42,3%
2000 9,797,734 2,43% 221.514 -45.511 17.3 5,70 51 40,7%
1995 8.690.164 2,92% 232.771 -15,401 16,9 6,20 45 39,9%
1990 7,526,307 3,07% 210.996 -12.058 16,5 6,70 39 39,0%
1985 6.471.327 3,00% 177.632 -17.022 16.4 7.25 34 37,6%
1980 5.583.165 2,52% 130.664 -26,957 16.8 7.25 29 35,8%
1975 4.929.846 2,98% 134.468 13.117 17,7 7.25 26 33,7%
1970 4.257.505 2,94% 114,926 17.304 17,7 7.25 22 30,0%
1965 3.682.876 2,81% 95.225 10.000 17,7 7.10 19 26,4%
1960 3.206.749 2,69% 79,705 8.809 18,2 6,90 17 23,0%
1955 2.808.225 2,46% 64.318 6,607 18,6 6,80 15 20,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Senegal

-19,999

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 16.743.927 2,81% 433.094 -20.000 18,5 4,65 87 49,4%
2025 19.062.240 2,63% 463.663 -19,999 19,2 4,65 99 52,0%
2030 21.551.460 2,49% 497.844 -19,999 20.1 4,65 112 54,6%
2035 24.227.859 2,37% 535.280 -19,999 21,2 4,65 126 57,5%
2040 27.087.982 2,26% 572.025 -19,999 22,2 4,65 141 60,4%
2045 30.087.548 2,12% 599,913 -19,999 23,2 4,65 156 63,3%
2050 33.186.859 1,98% 619.862 24.1 4,65 172 66,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Senegal

Nhân khẩu học của Senegal

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

68,87 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

26,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

36,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Senegal

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Dakar 2.476.400
2 Pikine 874.062
3 Touba 529.176
4 Thies 320.000
5 Thies Nones 252.320
6 Thánh Louis 176.000
7 Kaolack 172.305
8 Ziguinchor 159.778
9 Tiebo 100.289
10 Tambacounda 78.800
11 Mbake 74.100
12 Louga 67.154
13 Kolda 58.809
14 Richard-Toll 44.752
15 Joal-Fadiout 36,735
16 N’diareme limamoulaye 35.171
17 Dara 30.000
18 Kaffrine 28.396
19 Ndibene Dahra 27.741
20 Bignona 26.237
21 Pourham 24.146
22 Velingara 22.441
23 Nioro du Rip 20.711
24 Sedhiou 19.702
25 Mekhe 19.242
26 Kedougou 17,922
27 Nguekhokh 17.885
28 Bĩu môi 17.752
29 Kayar 17.193
30 Guinguineo 15.395
31 Matam 15,306

You may also like...