Dân số Serbia

  • Dân số hiện tại của Serbia là 8.692.893 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Serbia năm 2020 ước tính là 8.737.371 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Serbia chiếm 0,11% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Serbia đứng thứ 99 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Serbia là 100 người trên một km vuông (259 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 87.460 km vuông (33.768 dặm vuông)
  • 56,2% dân số là thành thị (4.913.067 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Serbia là 41,6 tuổi.

Dân số Serbia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 8.737.371 -0,40% -34.864 4.000 41,6 1,46 100 56,2%
2019 8.772.235 -0,35% -30.519 4.000 40,7 1,46 100 56,0%
2018 8.802.754 -0,30% -26.874 4.000 40,7 1,46 101 55,8%
2017 8.829.628 -0,27% -24.335 4.000 40,7 1,46 101 55,7%
2016 8.853.963 -0,26% -22.814 4.000 40,7 1,46 101 55,6%
2015 8.876.777 -0,26% -22.895 5,912 40,5 1,46 101 55,5%
2010 8.991.254 -0,44% -40.514 -23,911 38,7 1.58 103 55,2%
2005 9.193.825 -0,63% -58.758 -55,266 37,2 1,71 105 54,0%
2000 9.487.616 -0,82% -79,306 -99.180 36.1 1.83 108 52,8%
1995 9.884.147 0,76% 73.294 35.670 34.1 1,96 113 51,7%
1990 9.517.675 0,56% 52.854 -5,498 33,2 2,23 109 50,4%
1985 9.253.405 0,76% 69.022 -2.072 32.1 2,32 106 48,3%
1980 8.908.294 0,95% 82.225 1.536 30,9 2,37 102 46,1%
1975 8.497.170 0,91% 75.462 -4.130 29,9 2,36 97 43,1%
1970 8.119.860 0,72% 56,955 -17,949 30.1 2,43 93 39,7%
1965 7.835.083 0,73% 55.671 -17.628 29,2 2,51 90 34,2%
1960 7,556,727 0,87% 64.361 -10.011 27,9 2,57 86 29,1%
1955 7.234.922 1,45% 100.533 7.041 26,5 3,22 83 24,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Serbia

-10.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 8.737.371 -0,32% -27,881 4.000 41,6 1,46 100 56,2%
2025 8.505.260 -0,54% -46.422 -10.000 42,8 1,46 97 57,9%
2030 8.250.431 -0,61% -50,966 -10.000 44.1 1,46 94 60,0%
2035 7.973.562 -0,68% -55.374 -10.000 45,6 1,46 91 62,6%
2040 7.680.064 -0,75% -58.700 -10.000 46.8 1,46 88 65,6%
2045 7.380.760 -0,79% -59.861 -10.000 47,8 1,46 84 68,9%
2050 7.083.833 -0,82% -59.385 48.8 1,46 81 72,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Serbia

Nhân khẩu học của Serbia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

76,47 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

4,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

4,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Serbia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Belgrade 1.273.651
2 Nis 250.000
3 Novi Sad 215.400
4 Zemun 155.591
5 Kragujevac 147.473
6 Cacak 117.072
7 Subotica 100.000
8 Leskovac 94,758
9 Novi Pazar 85.996
10 Kraljevo 82.846
11 Zrenjanin 79,773
12 Pancevo 76.654
13 Krusevac 75.256
14 Uzice 63.577
15 Smederevo 62.000
16 Valjevo 61.035
17 Vranje 56.199
18 Sabac 55.114
19 Zajecar 49.800
20 Trstenik 49.043
21 Kẻ đánh bom 48.454
22 Kikinda 41,935
23 Pozarevac 41,736
24 Pirot 40.678
25 Bor 39.387
26 Sremska Mitrovica 39.084
27 Vrsac 36.300
28 Jagodina 35.589
29 Ruma 32.229
30 Backa Palanka 29.449
31 Prokuplje 27.673
32 Smederevska Palanka 27.000
33 Ingija 26.247
34 Vrbas 25.907
35 Becej 25.774
36 Knjazevac 25.000
37 Arangelovac 24.309
38 Gornji Milanovac 23.982
39 Lazarevac 23.551
40 Sremcica 23.000
41 Cuprija 20.585
42 Senta 20.302
43 Apatin 18.320
44 Negotin 17.612
45 Obrenovac 16.821
46 Stara Pazova 16.217
47 Backa Topola 16.154
48 Nova Pazova 15.488

You may also like...