Dân số Namibia

  • Dân số hiện tại của Namibia là 2.598.894 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Namibia 2020 ước tính vào khoảng 2.540.905 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Namibia chiếm 0,03% tổng dân số thế giới.
  • Namibia xếp hạng thứ 143 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Namibia là 3 người trên một km vuông (8 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 823.290 km vuông (317.874 dặm vuông)
  • 55,2% dân số thành thị (1.403.099 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Namibia là 21,8 tuổi.

Dân số Namibia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2.540.905 1,86% 46.375 -4,806 21,8 3,42 3 55,2%
2019 2.494.530 1,89% 46.229 -4,806 21.3 3.58 3 54,1%
2018 2.448.301 1,90% 45.668 -4,806 21.3 3.58 3 52,9%
2017 2.402.633 1,89% 44.589 -4,806 21.3 3.58 3 51,7%
2016 2.358.044 1,86% 43.140 -4,806 21.3 3.58 3 50,4%
2015 2.314.904 1,79% 39,206 -7,407 21.1 3,63 3 49,1%
2010 2.118.874 1,80% 36.111 1.743 20,5 3,61 3 42,7%
2005 1.938.320 1,55% 28.750 -188 19,5 3,60 2 38,4%
2000 1.794.571 1,97% 33.341 -4,235 18,5 4,26 2 34,3%
1995 1.627.865 2,58% 38,992 -3,456 18.0 4,89 2 30,3%
1990 1,432,905 3,64% 46,951 7.621 17,5 5,55 2 27,3%
1985 1.198.148 2,52% 28.084 -5,814 16.4 6,20 1 25,3%
1980 1.057.727 2,22% 21.961 -8.860 16,7 6,46 1 24,0%
1975 947.921 3,01% 26.090 -539 17,7 6,60 1 22,6%
1970 817.469 2,67% 20.177 -216 18.4 6,30 1 21,3%
1965 716.584 2,47% 16.488 0 18,9 6,20 1 19,1%
1960 634.142 2,23% 13,259 0 19,5 6.10 1 17,0%
1955 567.847 2,00% 10.693 0 20.3 6,00 1 14,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Namibia

-1,572

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2.540.905 1,88% 45.200 -4,806 21,8 3,42 3 55,2%
2025 2.774.200 1,77% 46.659 -3,989 22,5 3,42 3 60,7%
2030 3.010.871 1,65% 47.334 -3.311 23.3 3,42 4 65,5%
2035 3.252.235 1,55% 48.273 -2,748 24.4 3,42 4 69,5%
2040 3.496.970 1,46% 48,947 -2.281 25,7 3,42 4 72,8%
2045 3.741.831 1,36% 48,972 -1,894 26,9 3,42 5 75,6%
2050 3.981.130 1,25% 47.860 28.1 3,42 5 78,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Namibia

Nhân khẩu học của Namibia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

64,86 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

27,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

36,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Namibia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Windhoek 268.132
2 Rundu 58.172
3 Vịnh Walvis 52.058
4 Oshakati 33.618
5 Swakopmund 25.047
6 Katima Mulilo 25.027
7 Grootfontein 24.099
8 Rehoboth 21.377
9 Katutura 21.243
10 Otjiwarongo 21.224
11 Okahandja 20.879
12 Gobabis 16.321
13 Keetmanshoop 15.608
14 Luderitz 15.137

You may also like...