Dân số Madagascar
- Dân số hiện tại của Madagascar là 28.586.990 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Madagascar 2020 ước tính vào khoảng 27.691.018 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Madagascar tương đương 0,36% tổng dân số thế giới.
- Madagascar xếp thứ 51 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Madagascar là 48 người trên km vuông (123 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 581.795 km vuông (224.632 dặm vuông)
- 38,5% dân số là thành thị (10.670.252 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Madagascar là 19,6 tuổi.
Dân số Madagascar (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 27.691.018 | 2,68% | 721,711 | -1.500 | 19,6 | 4,11 | 48 | 38,5% |
2019 | 26,969,307 | 2,69% | 706.994 | -1.500 | 18,9 | 4,34 | 46 | 37,9% |
2018 | 26.262.313 | 2,71% | 691.801 | -1.500 | 18,9 | 4,34 | 45 | 37,2% |
2017 | 25.570.512 | 2,72% | 676.142 | -1.500 | 18,9 | 4,34 | 44 | 36,5% |
2016 | 24.894.370 | 2,72% | 660.282 | -1.500 | 18,9 | 4,34 | 43 | 35,9% |
2015 | 24.234.088 | 2,76% | 616.490 | -1.500 | 18,7 | 4,40 | 42 | 35,2% |
2010 | 21.151.640 | 2,90% | 562,983 | -1.500 | 18.0 | 4,83 | 36 | 31,9% |
2005 | 18.336.724 | 3,07% | 513,984 | -1.500 | 17,5 | 5,28 | 32 | 28,8% |
2000 | 15.766.806 | 3,19% | 458.281 | -1.700 | 17.3 | 5,80 | 27 | 27,1% |
1995 | 13.475.400 | 3,05% | 375.353 | -1,900 | 17,2 | 6.10 | 23 | 25,8% |
1990 | 11.598.633 | 2,88% | 307.028 | -2.000 | 17.1 | 6,25 | 20 | 23,6% |
1985 | 10.063.495 | 2,92% | 269.388 | -2.000 | 16,9 | 6,50 | 17 | 20,9% |
1980 | 8.716.553 | 2,90% | 232.105 | -6.000 | 16.8 | 6,95 | 15 | 18,5% |
1975 | 7,556,026 | 2,82% | 195,944 | -3.800 | 17.0 | 7.20 | 13 | 16,3% |
1970 | 6,576,305 | 2,65% | 161.417 | -1.600 | 17,2 | 7.30 | 11 | 14,1% |
1965 | 5.769.218 | 2,50% | 133,969 | 0 | 17,9 | 7.30 | 10 | 12,4% |
1960 | 5.099.373 | 2,34% | 111.166 | 0 | 19,2 | 7.30 | 9 | 10,6% |
1955 | 4.543.542 | 2,16% | 91,998 | 0 | 20,2 | 7.30 | 8 | 9,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Madagascar
-1.500
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 27.691.018 | 2,70% | 691.386 | -1.500 | 19,6 | 4,11 | 48 | 38,5% |
2025 | 31.509.841 | 2,62% | 763.765 | -1.500 | 20.4 | 4,11 | 54 | 41,9% |
2030 | 35.622.321 | 2,48% | 822.496 | -1.500 | 21,2 | 4,11 | 61 | 45,2% |
2035 | 39.948.586 | 2,32% | 865,253 | -1.500 | 22.0 | 4,11 | 69 | 48,4% |
2040 | 44.471.365 | 2,17% | 904.556 | -1.500 | 22,9 | 4,11 | 76 | 51,5% |
2045 | 49.174.969 | 2,03% | 940.721 | -1.500 | 23,8 | 4,11 | 85 | 54,6% |
2050 | 54.048.128 | 1,91% | 974.632 | 24.8 | 4,11 | 93 | 57,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Madagascar
Nhân khẩu học của Madagascar
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
68,21 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
23,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
34,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Madagascar
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Antananarivo | 1.391.433 |
2 | Toamasina | 206.373 |
3 | Antsirabe | 186.253 |
4 | Fianarantsoa | 167.227 |
5 | Mahajanga | 154.657 |
6 | Toliara | 115.319 |
7 | Antsiranana | 82.937 |
8 | Antanifotsy | 70.626 |
9 | Ambovombe | 66.818 |
10 | Ambilobe | 56.000 |
11 | Amparafaravola | 51.519 |
12 | Tolanaro | 45.141 |
13 | Ambatondrazaka | 43.134 |
14 | Mananara | 41,209 |
15 | Soavinandriana | 40,453 |
16 | Mahanoro | 39.879 |
17 | Soanierana Ivongo | 39.271 |
18 | Faratsiho | 37.563 |
19 | Nosy Varika | 37.152 |
20 | Vavatenina | 36,916 |
21 | Morondava | 36,803 |
22 | Amboasary | 36.082 |
23 | Manakara | 35.499 |
24 | Antalaha | 34.112 |
25 | Ikongo | 32.374 |
26 | Antsohimbondrona | 32.080 |
27 | Manjakandriana | 31.840 |
28 | Sambava | 31.522 |
29 | Fandriana | 31.437 |
30 | Marovoay | 31,253 |
31 | Betioky | 31.102 |
32 | Ambanja | 30.621 |
33 | Ambositra | 30.353 |
34 | Tsiombe | 29.825 |
35 | Betafo | 29.785 |
36 | Moramanga | 29.212 |
37 | Ambatolampy | 28.461 |
38 | Ambalavao | 28.027 |
39 | Sahavato | 28.000 |
40 | Mananjary | 27.686 |
41 | Tsiroanomandidy | 27.060 |
42 | Miandrarivo | 27.000 |
42 | Vohipaho | 27.000 |
43 | Marolambo | 26.160 |
44 | Ambatofinandrahana | 25.997 |
45 | Ankazoabo | 25,961 |
46 | Ampanihy | 25.686 |
47 | Vohibinany | 25.311 |
48 | Ampahana | 25.000 |
49 | Farafangana | 24.764 |
50 | Maevatanana | 24.000 |
51 | Belo sur Tsiribihina | 23,900 |
52 | Maroantsetra | 23.859 |
53 | Vangaindrano | 23.523 |
54 | Beloha | 23.021 |
55 | Hell-Ville | 22.680 |
56 | Ambato Boeny | 22.529 |
57 | Arivonimamo | 21,982 |
58 | Sakaraha | 21.826 |
59 | Antsohihy | 21.290 |
60 | Fenoarivo Atsinanana | 21.036 |
61 | Ampasimanolotra | 21.000 |
61 | Soanindrariny | 21.000 |
61 | Sitampiky | 21.000 |
62 | Andapa | 20.798 |
63 | Miandrivazo | 20.631 |
64 | Vondrozo | 19,949 |
65 | Andilamena | 19.750 |
66 | Fenoarivo Be | 19.605 |
67 | Anjozorobe | 19.027 |