Dân số Macedonia

  • Dân số hiện tại của Macedonia là 2.083.266 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Macedonia 2020 ước tính vào khoảng 2.083.374 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Macedonia chiếm 0,03% tổng dân số thế giới.
  • Macedonia xếp hạng thứ 148 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Macedonia là 83 trên km vuông (214 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 25.220 km vuông (9.737 dặm vuông)
  • 58,6% dân số là thành thị (1.221.133 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Macedonia là 39,1 tuổi.

Dân số Macedonia (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2.083.374 0,00% -85 -1,000 39.1 1,50 83 58,6%
2019 2.083.459 0,02% 502 -1,000 37,8 1,50 83 58,3%
2018 2.082.957 0,05% 961 -1,000 37,8 1,50 83 58,0%
2017 2.081.996 0,06% 1.253 -1,000 37,8 1,50 83 57,8%
2016 2.080.743 0,07% 1,415 -1,000 37,8 1,50 83 57,6%
2015 2.079.328 0,08% 1.717 -1,771 37.4 1,50 82 57,4%
2010 2.070.741 0,10% 2.094 -1.480 35,7 1,46 82 57,1%
2005 2.060.273 0,25% 5,091 -2,914 34.0 1,64 82 57,5%
2000 2.034.819 0,51% 10.313 -1,000 32.3 1.83 81 58,5%
1995 1.983.252 -0,13% -2,595 -20.021 30,7 2,12 79 59,6%
1990 1.996.228 0,15% 2.939 -19,764 29,2 2,27 79 57,8%
1985 1.981.534 0,59% 11.467 -14.550 27,6 2,45 79 55,7%
1980 1.924.197 1,31% 24.237 -2,950 25,9 2,54 76 53,5%
1975 1.803.010 0,94% 16.442 -12.200 24.0 2,86 71 50,6%
1970 1.720.800 1,56% 25.673 -5,796 22,5 3,44 68 47,1%
1965 1.592.433 1,36% 20.753 -8.188 21,7 3,65 63 40,4%
1960 1.488.667 1,35% 19.244 -8,988 21,5 4,14 59 34,0%
1955 1.392.449 2,11% 27.601 0 21,6 5,06 55 28,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Macedonia

-1,000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2.083.374 0,04% 809 -1,000 39.1 1,50 83 58,6%
2025 2.073.805 -0,09% -1,914 -1,000 41.0 1,50 82 60,7%
2030 2.050.747 -0,22% -4,612 -1,000 42,9 1,50 81 63,5%
2035 2.014.291 -0,36% -7,291 -1,000 44,7 1,50 80 66,6%
2040 1.966.965 -0,47% -9.465 -1,000 46.3 1,50 78 69,6%
2045 1.913.371 -0,55% -10,719 -1,000 47,5 1,50 76 72,7%
2050 1.856.775 -0,60% -11.319 48.3 1,50 74 75,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Macedonia

Nhân khẩu học của Macedonia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

76,26 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

9,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

10,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Macedonia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Skopje 474.889
2 Bitola 86.528
3 Kumanovo 76.275
4 Prilep 73.814
5 Tetovo 72,944
6 Cair 64.773
7 Kisela Voda 58.216
8 Veles 57.873
9 Ohrid 54.908
10 Gostivar 50,974
11 Shtip 48.279
12 Strumica 45.508
13 Centar Zupa 45.412
14 Gjorce Petro 41.000
15 Kavadarci 38.799
16 Struga 37.387
17 Butel 36.154
18 Kochani 34.258
19 Kicevo 31.123
20 Lipkovo 28.102
21 Zelino 25.422
22 Saraj 25.379
23 Radovis 24.984
24 23.096
25 Kriva Palanka 20.820
26 Suto Orizare 20.800
27 Gevgelija 20.664
28 Negotino 19.515
29 Studenichani 18.219
30 Vinica 18.218
31 Debar 18.074
32 Negotino 17.518
33 Delcevo 17.415
34 Resen 16.539
35 Ilinden 16.406
36 Brvenica 16.267
37 Kamenjane 15.376
38 Bogovinje 15.166

You may also like...