Dân số Luxembourg
- Dân số hiện tại của Luxembourg là 638.816 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Luxembourg 2020 ước tính vào khoảng 625.978 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Luxembourg chiếm 0,01% tổng dân số thế giới.
- Luxembourg xếp hạng thứ 169 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Luxembourg là 242 người trên km vuông (626 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 2.590 km vuông (1.000 dặm vuông)
- 88,2% dân số là thành thị (552.328 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Luxembourg là 39,7 tuổi.
Dân số Luxembourg (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 625,978 | 1,66% | 10,249 | 9,741 | 39,7 | 1,45 | 242 | 88,2% |
2019 | 615,729 | 1,90% | 11.484 | 9,741 | 39.4 | 1.53 | 238 | 88,4% |
2018 | 604.245 | 2,08% | 12.335 | 9,741 | 39.4 | 1.53 | 233 | 88,9% |
2017 | 591,910 | 2,18% | 12.646 | 9,741 | 39.4 | 1.53 | 229 | 89,4% |
2016 | 579.264 | 2,21% | 12,523 | 9,741 | 39.4 | 1.53 | 224 | 89,9% |
2015 | 566.741 | 2,22% | 11.770 | 9,741 | 39.3 | 1.55 | 219 | 90,2% |
2010 | 507.889 | 2,10% | 10,009 | 8.456 | 38,9 | 1,62 | 196 | 88,5% |
2005 | 457.842 | 0,98% | 4.348 | 2,895 | 38,5 | 1,65 | 177 | 86,6% |
2000 | 436.103 | 1,33% | 5.591 | 3.988 | 37.3 | 1,72 | 168 | 84,2% |
1995 | 408.149 | 1,34% | 5.272 | 4.008 | 36,7 | 1,66 | 158 | 82,9% |
1990 | 381.791 | 0,80% | 2.981 | 2,566 | 36.4 | 1,47 | 147 | 80,9% |
1985 | 366.884 | 0,16% | 569 | 510 | 35,8 | 1,47 | 142 | 80,7% |
1980 | 364.038 | 0,56% | 2.011 | 2.369 | 35.0 | 1,49 | 141 | 80,0% |
1975 | 353,983 | 0,83% | 2.863 | 3.057 | 35.0 | 1,72 | 137 | 77,3% |
1970 | 339.668 | 0,57% | 1.901 | 1.184 | 35.4 | 2,19 | 131 | 74,4% |
1965 | 330.161 | 0,97% | 3.115 | 1.705 | 35.3 | 2,40 | 127 | 72,0% |
1960 | 314.588 | 0,60% | 1.865 | 838 | 35,2 | 2,23 | 121 | 69,6% |
1955 | 305.261 | 0,62% | 1.852 | 1.151 | 35,7 | 1,98 | 118 | 68,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Luxembourg
4.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 625,978 | 2,01% | 11.847 | 9,741 | 39,7 | 1,45 | 242 | 88,2% |
2025 | 661,131 | 1,10% | 7.031 | 5.000 | 40,7 | 1,45 | 255 | 89,7% |
2030 | 690.348 | 0,87% | 5.843 | 4.000 | 41,9 | 1,45 | 267 | 91,1% |
2035 | 718.219 | 0,79% | 5.574 | 4.000 | 43.1 | 1,45 | 277 | 92,4% |
2040 | 744.175 | 0,71% | 5,191 | 4.000 | 44.0 | 1,45 | 287 | 93,5% |
2045 | 768.062 | 0,63% | 4.777 | 4.000 | 44,7 | 1,45 | 297 | 94,6% |
2050 | 789,942 | 0,56% | 4.376 | 45.0 | 1,45 | 305 | 95,8% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Luxembourg
Nhân khẩu học của Luxembourg
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
82,79 tuổi (tuổi thọ trung bình tính từ khi sinh, cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
3,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Luxembourg
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Luxembourg | 76.684 |
2 | Esch-sur-Alzette | 28,228 |
3 | Dudelange | 18.013 |