Dân số Cabo Verde
- Dân số hiện tại của Cabo Verde là 563.606 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Cabo Verde 2020 ước tính vào khoảng 555.987 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Cabo Verde chiếm 0,01% tổng dân số thế giới.
- Cabo Verde xếp hạng thứ 172 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Cabo Verde là 138 người trên một km vuông (357 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 4.030 km vuông (1.556 dặm vuông)
- 68,0% dân số thành thị (378.148 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Cabo Verde là 27,6 tuổi.
Dân số Cabo Verde (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 555.987 | 1,10% | 6,052 | -1.342 | 27,6 | 2,29 | 138 | 68,0% |
2019 | 549.935 | 1,13% | 6.168 | -1.342 | 25,6 | 2,45 | 136 | 67,4% |
2018 | 543.767 | 1,17% | 6.269 | -1.342 | 25,6 | 2,45 | 135 | 66,9% |
2017 | 537.498 | 1,20% | 6.352 | -1.342 | 25,6 | 2,45 | 133 | 66,3% |
2016 | 531.146 | 1,22% | 6,403 | -1.342 | 25,6 | 2,45 | 132 | 65,8% |
2015 | 524.743 | 1,27% | 6.418 | -1,606 | 25.1 | 2,50 | 130 | 65,3% |
2010 | 492.654 | 1,25% | 5.924 | -2,268 | 22,6 | 2,71 | 122 | 63,0% |
2005 | 463.032 | 1,58% | 6.969 | -1,972 | 19.8 | 3,23 | 115 | 59,1% |
2000 | 428.188 | 2,08% | 8.381 | -1.088 | 18.0 | 3,94 | 106 | 54,3% |
1995 | 386.284 | 2,71% | 9,667 | -1,275 | 17.1 | 5,05 | 96 | 49,1% |
1990 | 337.950 | 1,63% | 5.254 | -5,551 | 16.8 | 5,63 | 84 | 44,6% |
1985 | 311.678 | 1,89% | 5.566 | -4.063 | 16,9 | 6.10 | 77 | 31,8% |
1980 | 283.847 | 0,99% | 2.720 | -5,596 | 16.0 | 6,62 | 70 | 23,8% |
1975 | 270.247 | 0,12% | 324 | -6,981 | 15,8 | 6,86 | 67 | 21,6% |
1970 | 268.627 | 3,12% | 7.642 | 853 | 15,7 | 6,97 | 67 | 19,7% |
1965 | 230.418 | 2,69% | 5.731 | -233 | 16.8 | 6,97 | 57 | 18,2% |
1960 | 201.765 | 0,46% | 914 | -4,555 | 20,5 | 6,76 | 50 | 16,7% |
1955 | 197.195 | 2,06% | 3.826 | -1,185 | 21,7 | 6,57 | 49 | 15,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Cabo Verde
-295
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 555.987 | 1,16% | 6.249 | -1.342 | 27,6 | 2,29 | 138 | 68,0% |
2025 | 584.320 | 1,00% | 5.667 | -1,244 | 30,2 | 2,29 | 145 | 70,9% |
2030 | 610.057 | 0,87% | 5.147 | -933 | 32.3 | 2,29 | 151 | 73,8% |
2035 | 632.890 | 0,74% | 4,567 | -700 | 34,2 | 2,29 | 157 | 76,4% |
2040 | 652.379 | 0,61% | 3.898 | -525 | 35,9 | 2,29 | 162 | 78,9% |
2045 | 668.007 | 0,47% | 3.126 | -393 | 37.4 | 2,29 | 166 | 81,3% |
2050 | 679.394 | 0,34% | 2.277 | 38,9 | 2,29 | 169 | 83,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Cabo Verde
Nhân khẩu học của Cabo Verde
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
73,58 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
14,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
17,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Cabo Verde
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Praia | 113.364 |
2 | Mindelo | 70.611 |
3 | Santa Maria | 17,231 |
4 | Cova Figueira | 15.350 |