Dân số Cộng hòa Trung Phi

  • Dân số hiện tại của Cộng hòa Trung Phi là 4.935.603 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Cộng hòa Trung Phi năm 2020 ước tính vào khoảng 4.829.767 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Cộng hòa Trung Phi tương đương 0,06% tổng dân số thế giới.
  • Cộng hòa Trung Phi xếp thứ 125 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Cộng hòa Trung Phi là 8 người trên một km vuông (20 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 622.980 km vuông (240.534 dặm vuông)
  • 43,0% dân số là thành thị (2.076.534 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Cộng hòa Trung Phi là 17,6 tuổi.

Dân số của Cộng hòa Trung Phi (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4.829.767 1,78% 84.582 -40.000 17,6 4,75 8 43,0%
2019 4.745.185 1,69% 78.817 -40.000 17,2 5,03 8 42,5%
2018 4.666.368 1,53% 70.345 -40.000 17,2 5,03 7 42,0%
2017 4,596,023 1,29% 58.337 -40.000 17,2 5,03 7 41,5%
2016 4,537,686 0,99% 44.516 -40.000 17,2 5,03 7 41,1%
2015 4.493.170 0,48% 21.280 -79,226 17.1 5.10 7 40,8%
2010 4.386.768 1,67% 69.677 -25.123 17,7 5.30 7 39,5%
2005 4.038.382 2,10% 79.591 -4,881 18.0 5,45 6 38,9%
2000 3.640.427 2,47% 83.554 6.000 18.1 5,55 6 38,8%
1995 3.222.656 2,80% 83.184 10.000 18,2 5,70 5 38,7%
1990 2.806.734 2,00% 52,913 -16.000 18.1 5,90 5 38,6%
1985 2.542.169 2,94% 68.563 8.000 18.8 5,90 4 36,8%
1980 2.199.356 2,35% 48.198 -200 18.8 5,90 4 35,1%
1975 1.958.367 1,58% 29.445 -10.000 19.1 5,95 3 32,9%
1970 1.811.144 2,01% 34.288 2.629 20.1 5,95 3 27,8%
1965 1.639.706 1,77% 27.608 2.386 21.0 5,90 3 23,6%
1960 1.501.668 1,39% 20.065 0 21,7 5,75 2 20,1%
1955 1.401.341 1,10% 14,938 0 22.3 5.52 2 17,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Cộng hòa Trung Phi

-5.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4.829.767 1,46% 67.319 -40.000 17,6 4,75 8 43,0%
2025 5.338.264 2,02% 101.699 -16.000 18,6 4,75 9 45,9%
2030 5.942.211 2,17% 120.789 -7,000 19,6 4,75 10 49,1%
2035 6,577,413 2,05% 127.040 -5.000 20,6 4,75 11 52,5%
2040 7,205,166 1,84% 125.551 -5.000 21,6 4,75 12 56,1%
2045 7.813.300 1,63% 121.627 -5.000 22.8 4,75 13 59,7%
2050 8.400.956 1,46% 117.531 24.0 4,75 13 63,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Cộng hòa Trung Phi

Nhân khẩu học của Cộng hòa Trung Phi

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

54,36 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

71,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

106,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Cộng hòa Trung Phi

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Bangui 542.393
2 Bimbo 129.655
3 Mbaiki 67.132
4 Berberati 61.815
5 Kaga Bandoro 56.520
6 Bozoum 40,201
7 Carnot 38.071
8 Sibut 34.267
9 Bambari 32.547
10 Bria 29.027
11 Bouar 28.581
12 Bossangoa 27.428
13 Nola 26.809
14 Bangassou 24.361
15 Damara 20.093
16 Mobaye 19.431
17 Paoua 18.441
18 Boda 16.655
19 Ippy 16.571
20 Batangafo 15.310

You may also like...