Dân số Chad

  • Dân số hiện tại của Cộng hòa Chad là 17.018.794 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Chad năm 2020 ước tính vào khoảng 16.425.864 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Chad tương đương 0,21% tổng dân số thế giới.
  • Chad xếp hạng 72 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Chad là 13 người trên một km vuông (34 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 1.259.200 km vuông (486.180 dặm vuông)
  • 23,3% dân số là thành thị (3.830.260 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Chad là 16,6 tuổi.

Dân số của Chad (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 16.425.864 3,00% 478,988 2.000 16,6 5,80 13 23,3%
2019 15,946,876 3,03% 469.147 2.000 16.1 6,20 13 23,1%
2018 15.477.729 3,07% 460.976 2.000 16.1 6,20 12 22,9%
2017 15.016.753 3,13% 455.093 2.000 16.1 6,20 12 22,7%
2016 14.561.660 3,19% 450.685 2.000 16.1 6,20 12 22,5%
2015 14.110.975 3,38% 431.768 20.000 16.0 6,31 11 22,4%
2010 11,952,136 3,43% 371.101 15.000 15,6 6,85 9 21,9%
2005 10.096.633 3,86% 348.196 43.793 15.4 7.24 8 21,7%
2000 8.355.654 3,57% 269.102 13.889 15,5 7.41 7 21,6%
1995 7.010.145 3,29% 209.379 -2.075 15,8 7,39 6 21,4%
1990 5.963.252 3,20% 173.570 284 16,2 7.21 5 20,8%
1985 5,095,401 2,45% 116.194 -26,249 16.8 7,04 4 19,8%
1980 4,514,430 2,00% 85.173 -35,100 17,5 6,87 4 18,8%
1975 4.088.564 2,33% 88.992 -9,810 18,2 6,67 3 15,6%
1970 3.643.604 1,94% 66.804 -8.190 18,6 6,40 3 11,6%
1965 3.309.586 1,97% 61.595 -1,000 19,2 6,30 3 8,4%
1960 3.001.609 1,88% 53.282 -500 19,9 6,20 2 6,7%
1955 2.735.198 1,80% 46.576 0 20,7 6.10 2 5,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Chad

-2.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 16.425.864 3,08% 462,978 2.000 16,6 5,80 13 23,3%
2025 18,960,529 2,91% 506,933 0 17,2 5,80 15 24,8%
2030 21.690.381 2,73% 545,970 -2.000 18.0 5,80 17 26,8%
2035 24.596.920 2,55% 581.308 -2.000 18,9 5,80 20 29,5%
2040 27.642.860 2,36% 609.188 -2.000 19.8 5,80 22 32,4%
2045 30.802.500 2,19% 631,928 -2.000 20,9 5,80 24 35,6%
2050 34.031.311 2,01% 645.762 22.0 5,80 27 38,8%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Chad

Nhân khẩu học của Chad

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

55,17 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

67,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

111,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Chad

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 N’Djamena 721.081
2 Moundou 135.167
3 Sarh 102.528
4 Abeche 74.188
5 Kelo 42.533
6 Koumra 36.263
7 Pala 35.466
8 Am Timan 28.885
9 Bongor 27.770
10 Mongo 27.763
11 Doba 24.336
12 Ati 24.074
13 Fada 23.786
14 Lai 19.382
15 Oum Hadjer 19.271
16 Bitkine 18.495
17 Mao 18.031
18 Massaguet 17.906
19 Dourbali 17.682
20 Mboursou Lere 17.132
21 Kyabe 16.177
22 Benoy 15.717
23 Massakory 15.406
24 Moussoro 15.190

You may also like...