Dân số Chile

  • Dân số hiện tại của Chile là 19.323.289 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Chile đến năm 2020 ước tính là 19.116.201 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Chile chiếm 0,25% tổng dân số thế giới.
  • Chile đứng thứ 63 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Chile là 26 người trên một km vuông (67 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 743.532 km vuông (287.079 dặm vuông)
  • 84,8% dân số là thành thị (16.205.574 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Chile là 35,3 tuổi.

Dân số Chile (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 19,116,201 0,87% 164.163 111.708 35.3 1,65 26 84,8%
2019 18,952,038 1,19% 222.878 111.708 34.1 1,81 25 84,8%
2018 18.729.160 1,40% 258.721 111.708 34.1 1,81 25 85,1%
2017 18.470.439 1,44% 261.371 111.708 34.1 1,81 25 85,5%
2016 18.209.068 1,33% 239.715 111.708 34.1 1,81 24 86,0%
2015 17,969,353 1,04% 181.363 32.746 33,8 1,85 24 86,4%
2010 17.062.536 1,06% 175.963 21.434 32,2 1,90 23 86,7%
2005 16.182.721 1,07% 168.074 8,466 30,5 1,95 22 86,6%
2000 15.342.353 1,30% 192.297 3.868 28,7 2,20 21 85,6%
1995 14.380.866 1,61% 221.249 722 27.0 2,52 19 84,0%
1990 13.274.623 1,61% 203.477 -13.730 25,7 2,60 18 83,1%
1985 12,257,236 1,43% 167.578 -30,904 24.3 2,63 16 82,1%
1980 11.419.348 1,51% 165.408 -29.660 22,9 2,94 15 80,2%
1975 10,592.307 1,60% 161.835 -32,252 21,6 3,47 14 77,2%
1970 9,783,134 1,71% 158.703 -39.300 20,6 4.08 13 73,5%
1965 8.989.621 2,02% 171.326 -29.380 20.4 4,58 12 68,7%
1960 8.132.990 2,12% 162.068 -25.822 20,6 4,75 11 64,4%
1955 7.322.652 2,10% 144.826 -24,791 20,7 4,85 10 59,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Chile

12.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 19,116,201 1,25% 229.370 111.708 35.3 1,65 26 84,8%
2025 19.240.993 0,13% 24,958 -72.000 37,7 1,65 26 87,6%
2030 19.458.103 0,22% 43.422 -28.800 39,8 1,65 26 89,7%
2035 19.879.425 0,43% 84.264 32.000 41,8 1,65 27 90,4%
2040 20.156.644 0,28% 55.444 24.000 43,5 1,65 27 91,3%
2045 20.296.679 0,14% 28.007 16.000 45.0 1,65 27 92,5%
2050 20.319.307 0,02% 4,526 46.1 1,65 27 93,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Chile

Nhân khẩu học của Chile

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

80,74 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

5,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

6,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Chile

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Santiago 4.837.295
2 Puente Alto 510.417
3 Antofagasta 309.832
4 Vina del Mar 294.551
5 Valparaiso 282.448
6 Talcahuano 252,968
7 San Bernardo 249.858
8 Temuco 238.129
9 Iquique 227.499
10 Concepcion 215.413
11 Rancagua 212.695
12 La Pintana 201.178
13 Talca 197.479
14 Arica 185.999
15 Coquimbo 161.317
16 Puerto Montt 160.054
17 La Serena 154.521
18 Chillan 150.396
19 Calama 143.084
20 Osorno 135.773
21 Valdivia 133.419
22 Quilpue 130.263
23 Copiapo 129.280
24 Los Angeles 125.430
25 Đấu trường Punta 117.430
26 Lo Prado 104.316
27 Curico 102.438
28 Biệt thự Alemana 97.320
29 Tràng hoa 92,940
30 San Antonio 85.651
31 Chiguayante 82.545
32 Hình bầu dục 77.138
33 Linares 69.535
34 Hạn ngạch 67.779
35 Penaflor 65.495
36 Melipilla 63.100
37 San Felipe 59.294
38 Los Andes 56.859
39 Buin 55.441
40 Talagante 51.764
41 Lota 49.763
42 Hacienda La Calera 49.106
43 Với tôi 46.698
44 Penco 46.091
45 Coyhaique 45.787
46 Vallenar 44.895
47 Angol 44.856
48 Rengo 38.100
49 Constitucion 37,917
50 Limache 35.876
51 Santa Cruz 33.283
52 Paine 32.766
53 Villarrica 31.602
54 San Carlos 31.517
55 Cauquenes 31.362
56 Curanilahue 30.611
57 Las Animas 30.000
58 Castro 29.926
59 San Vicente de Tagua Tagua 29.560
60 Lampa 29.250
61 Molina 28.775
62 Ancud 28.020
63 Machali 27.595
64 Pucon 26,953
65 Parral 26.904
66 La Union 26.298
67 Puerto Varas 24,958
68 La Ligua 24.857
69 Arauco 24.659
70 Victoria 24.555

You may also like...