Dân số Trung Quốc
- Dân số hiện tại của Trung Quốc là 1.446.342.340 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Trung Quốc đến năm 2020 ước tính vào khoảng 1.439.323.776 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Trung Quốc chiếm 18,47% tổng dân số thế giới.
- Trung Quốc đứng số 1 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Trung Quốc là 153 người trên một km vuông (397 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 9.388.211 km vuông (3.624.807 dặm vuông)
- 60,8% dân số là thành thị (875.075.919 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Trung Quốc là 38,4 tuổi.
Dân số Trung Quốc (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.439.323.776 | 0,39% | 5.540.090 | -348.399 | 38.4 | 1,69 | 153 | 60,8% |
2019 | 1.433.783.686 | 0,43% | 6.135.900 | -348.399 | 37.0 | 1,65 | 153 | 59,7% |
2018 | 1.427.647.786 | 0,47% | 6.625.995 | -348.399 | 37.0 | 1,65 | 152 | 58,6% |
2017 | 1.421.021.791 | 0,49% | 6.972.440 | -348.399 | 37.0 | 1,65 | 151 | 57,5% |
2016 | 1.414.049.351 | 0,51% | 7.201.481 | -348.399 | 37.0 | 1,65 | 151 | 56,3% |
2015 | 1.406.847.870 | 0,55% | 7.607.451 | -310.442 | 36,7 | 1,64 | 150 | 55,1% |
2010 | 1.368.810.615 | 0,57% | 7.606.847 | -435,677 | 35.0 | 1,62 | 146 | 48,9% |
2005 | 1.330.776.380 | 0,62% | 8.045.123 | -393,116 | 32,6 | 1,61 | 142 | 42,2% |
2000 | 1.290.550.765 | 0,79% | 9,926,046 | -76.600 | 30.0 | 1,62 | 137 | 35,7% |
1995 | 1.240.920.535 | 1,07% | 12.807.372 | -155,996 | 27.4 | 1.83 | 132 | 30,9% |
1990 | 1.176.883.674 | 1,82% | 20,258,863 | -86.330 | 24,9 | 2,73 | 125 | 26,3% |
1985 | 1.075.589.361 | 1,47% | 15.100.025 | -40.000 | 23,5 | 2,52 | 115 | 22,8% |
1980 | 1.000.089.235 | 1,55% | 14.769.670 | -9,401 | 21,9 | 3.01 | 107 | 19,2% |
1975 | 926.240.885 | 2,28% | 19.727.898 | -221.096 | 20.3 | 4,85 | 99 | 17,3% |
1970 | 827,601,394 | 2,70% | 20.676.485 | -32.000 | 19.3 | 6,30 | 88 | 17,3% |
1965 | 724.218.968 | 1,86% | 12.762.182 | -225.145 | 19.8 | 6.15 | 77 | 18,0% |
1960 | 660.408.056 | 1,53% | 9.333.300 | -11,900 | 21.3 | 5,48 | 70 | 16,1% |
1955 | 612.241.554 | 2,00% | 11,564,456 | -51.205 | 22,2 | 6,11 | 65 | 13,8% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Trung Quốc
-310.079
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.439.323.776 | 0,46% | 6.495.181 | -348.399 | 38.4 | 1,69 | 153 | 60,8% |
2025 | 1.457.908.249 | 0,26% | 3.716.895 | -371,264 | 40,2 | 1,69 | 155 | 65,6% |
2030 | 1.464.340.159 | 0,09% | 1.286.382 | -352.100 | 42,6 | 1,69 | 156 | 69,5% |
2035 | 1.461.083.029 | -0,04% | -651.426 | -311,798 | 45.0 | 1,69 | 156 | 72,5% |
2040 | 1.449.031.423 | -0,17% | -2.410.321 | -311,801 | 46.3 | 1,69 | 154 | 74,8% |
2045 | 1,429,312,248 | -0,27% | -3,943,835 | -311.081 | 47,2 | 1,69 | 152 | 76,4% |
2050 | 1.402.405.170 | -0,38% | -5.381.416 | 47,6 | 1,69 | 149 | 77,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Trung Quốc
Nhân khẩu học của Trung Quốc
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
77,47 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
8,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
9,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Trung Quốc
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Thượng hải | 22.315.474 |
2 | Bắc Kinh | 11.716.620 |
3 | Thiên tân | 11.090.314 |
4 | Quảng châu | 11.071.424 |
5 | Thâm Quyến | 10.358.381 |
6 | Vũ Hán | 9,785,388 |
7 | Dongguan | 8.000.000 |
8 | Trùng Khánh | 7.457.600 |
9 | Chengdu | 7.415.590 |
10 | Nam Kinh | 7.165.292 |
11 | Nanchong | 7.150.000 |
12 | Tây An | 6.501.190 |
13 | Thẩm Dương | 6.255.921 |
14 | Hàng châu | 6.241.971 |
15 | Cáp Nhĩ Tân | 5,878,939 |
16 | Tai’an | 5,499,000 |
17 | Tô Châu | 5.345.961 |
18 | Sán Đầu | 5.329.024 |
19 | Tế Nam | 4.335.989 |
20 | Trịnh Châu | 4.253.913 |
21 | Trường Xuân | 4.193.073 |
22 | Đại liên | 4.087.733 |
23 | Côn Minh | 3.855.346 |
24 | Qingdao | 3.718.835 |
25 | Phật sơn | 3.600.000 |
26 | Puyang | 3.590.000 |
27 | Vô tích | 3.543.719 |
28 | Hạ Môn | 3.531.347 |
29 | Thiên Thủy | 3.500.000 |
30 | Ningbo | 3.491.597 |
31 | Shiyan | 3.460.000 |
32 | Taiyuan | 3,426,519 |
33 | Đường Sơn | 3.372.102 |
34 | Hợp Phì | 3.310.268 |
35 | Zibo | 3.129.228 |
36 | Trung sơn | 3.121.275 |
37 | Trường sa | 3.093.980 |
38 | Urumqi | 3.029.372 |
39 | Thạch Gia Trang | 2,834,942 |
40 | Lan Châu | 2.628.426 |
41 | Yunfu | 2.612.800 |
42 | Nanchang | 2.357.839 |
43 | Dadonghai | 2.000.000 |
44 | Ordos | 1.940.653 |
45 | Cát Lâm | 1.881.977 |
46 | Bayan Nur | 1.760.000 |
47 | Côn Sơn | 1.600.000 |
48 | Xinyang | 1.590.668 |
49 | Fushun | 1.400.646 |
50 | Lạc Dương | 1.390.581 |
51 | Guankou | 1.380.000 |
52 | Hàm Đan | 1.358.318 |
53 | Baotou | 1.301.768 |
54 | Xuchang | 1.265.536 |
55 | Nhạc Dương | 1.200.000 |
56 | An Sơn | 1.199.275 |
57 | Tongshan | 1.199.193 |
58 | Phúc châu | 1.179.720 |
59 | Quý dương | 1.171.633 |
60 | Lệ Giang | 1.137.600 |
61 | Datong | 1.052.678 |
62 | Thành phố Changshu | 1.047.700 |
63 | Hàm Dương | 1.034.081 |
64 | Hoài Nam | 1.027.655 |
65 | Jieyang | 1,001,985 |
66 | Thành phố Zhu Cheng | 1.000.000 |
67 | Bảo mật | 995.652 |
68 | Benxi | 987.717 |
69 | Thường Châu | 949.018 |
70 | Huaibei | 903.039 |