Dân số Colombia
- Dân số hiện tại của Colombia là 51.567.143 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Colombia năm 2020 ước tính vào khoảng 50.882.891 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Colombia chiếm 0,65% tổng dân số thế giới.
- Dân số Colombia đứng thứ 29 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Colombia là 46 người trên một km vuông (119 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 1.109.500 km vuông (428.380 dặm vuông)
- 80,4% dân số là thành thị (40.891.996 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Colombia là 31,3 tuổi.
Dân số Colombia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 50,882,891 | 1,08% | 543.448 | 204.796 | 31.3 | 1,82 | 46 | 80,4% |
2019 | 50.339.443 | 1,37% | 678.395 | 204.796 | 29.8 | 1,90 | 45 | 80,3% |
2018 | 49.661.048 | 1,54% | 751.209 | 204.796 | 29.8 | 1,90 | 45 | 80,5% |
2017 | 48.909.839 | 1,53% | 734.787 | 204.796 | 29.8 | 1,90 | 44 | 80,7% |
2016 | 48.175.052 | 1,38% | 654.385 | 204.796 | 29.8 | 1,90 | 43 | 80,9% |
2015 | 47.520.667 | 1,00% | 459.593 | -38,676 | 29,5 | 1,92 | 43 | 81,0% |
2010 | 45.222.700 | 1,18% | 514,995 | -39.000 | 27,5 | 2,10 | 41 | 79,2% |
2005 | 42.647.723 | 1,48% | 603.551 | -46.200 | 25,7 | 2,44 | 38 | 77,2% |
2000 | 39.629.968 | 1,70% | 641.706 | -51.800 | 24.1 | 2,70 | 36 | 75,4% |
1995 | 36.421.438 | 1,93% | 663.773 | -57.590 | 22,9 | 3.01 | 33 | 73,8% |
1990 | 33.102.575 | 2,02% | 630.275 | -64.800 | 21,9 | 3,17 | 30 | 71,9% |
1985 | 29,951,201 | 2,17% | 610,139 | -74,194 | 20,5 | 3.58 | 27 | 69,4% |
1980 | 26,900,506 | 2,25% | 567.000 | -83.870 | 19.1 | 4,16 | 24 | 65,7% |
1975 | 24.065.507 | 2,30% | 517.088 | -76.084 | 17,8 | 4,72 | 22 | 62,0% |
1970 | 21.480.065 | 2,78% | 550,964 | -67,727 | 16,7 | 5,86 | 19 | 58,2% |
1965 | 18.725.245 | 3,12% | 533.504 | -61.313 | 16,2 | 6,64 | 17 | 54,0% |
1960 | 16.057.724 | 3,11% | 456.545 | -46.559 | 16,7 | 6,68 | 14 | 47,5% |
1955 | 13.775.000 | 2,83% | 358,685 | -41.681 | 17.4 | 6,51 | 12 | 40,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Colombia
-15.840
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 50,882,891 | 1,38% | 672.445 | 204.796 | 31.3 | 1,82 | 46 | 80,4% |
2025 | 52.007.051 | 0,44% | 224.832 | -178,671 | 33,6 | 1,82 | 47 | 82,7% |
2030 | 53.416.763 | 0,54% | 281,942 | -39.600 | 35,8 | 1,82 | 48 | 83,9% |
2035 | 54.549.151 | 0,42% | 226.478 | -21,716 | 38.0 | 1,82 | 49 | 84,8% |
2040 | 55.336.026 | 0,29% | 157.375 | -19.544 | 40.1 | 1,82 | 50 | 85,6% |
2045 | 55.797.222 | 0,17% | 92.239 | -17,608 | 42.1 | 1,82 | 50 | 86,3% |
2050 | 55,957,824 | 0,06% | 32.120 | 43,9 | 1,82 | 50 | 86,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Colombia
Nhân khẩu học của Colombia
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
77,87 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
11,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
12,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Colombia
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Bogota | 7.674.366 |
2 | Cali | 2.392.877 |
3 | Medellin | 1.999.979 |
4 | Barranquilla | 1.380.425 |
5 | Cartagena | 952.024 |
6 | Cucuta | 721.398 |
7 | Bucaramanga | 571.820 |
8 | Pereira | 440.118 |
9 | Santa Marta | 431.781 |
10 | Ibague | 421.685 |
11 | Bello | 392,939 |
12 | Pasto | 382.236 |
13 | Manizales | 357.814 |
14 | Neiva | 352.855 |
15 | Soledad | 342.556 |
16 | Villavicencio | 321.717 |
17 | Armenia | 315.328 |
18 | Soacha | 313,945 |
19 | Valledupar | 308,237 |
20 | Itaguei | 281.853 |
21 | Monteria | 272.420 |
22 | Sincelejo | 261.187 |
23 | Popayan | 258,653 |
24 | Floridablanca | 252.267 |
25 | Palmira | 247.986 |
26 | Buenaventura | 240.387 |
27 | Barrancabermeja | 191.403 |
28 | Dosquebradas | 179.583 |
29 | Tulua | 165.501 |
30 | Envigado | 163.007 |
31 | Cartago | 134.827 |
32 | Maicao | 130.348 |
33 | Florencia | 130.337 |
34 | Thành phố Girardot | 130.289 |
35 | Sogamoso | 126.551 |
36 | Guadalajara de Buga | 118.004 |
37 | Tunja | 117.479 |
38 | Giron | 108.466 |
39 | Malambo | 101.534 |
40 | Magangue | 100.313 |
41 | Facatativa | 94.611 |
42 | Riohacha | 92.431 |
43 | Duitama | 92.040 |
44 | Zipaquira | 91,235 |
45 | Fusagasuga | 88.820 |
46 | Cienaga | 88.311 |
47 | Tumaco | 86.713 |
48 | Apartado | 86.438 |
49 | Piedecuesta | 86.387 |
50 | Montelibano | 85.000 |
51 | Ocana | 83.511 |
52 | La Dorada | 81,950 |
53 | Ipiales | 77.729 |
54 | Quibdo | 75.104 |
55 | Aguachica | 73.360 |
56 | Yumbo | 71.436 |
57 | Arauca | 69.264 |
58 | Sabanalarga | 68.535 |
59 | Chinchina | 68.512 |
60 | Caldas | 65.565 |
61 | Villa del Rosario | 64,951 |
62 | Chia | 64.569 |
63 | Rionegro | 62.291 |
64 | Calarca | 62.170 |
65 | Yopal | 61.029 |
66 | Sahagun | 59.188 |
67 | Quỹ tài trợ | 59.175 |
68 | Los Patios | 58.661 |
69 | San Andres | 58,257 |
70 | Caucasia | 58.034 |