Dân số Mauritania
- Dân số hiện tại của Mauritania là 4.803.466 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Mauritania 2020 ước tính vào khoảng 4.649.658 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Mauritania chiếm 0,06% tổng dân số thế giới.
- Mauritania xếp hạng thứ 127 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Mauritania là 5 người trên một km vuông (12 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 1.030.700 km vuông (397.955 dặm vuông)
- 56,9% dân số là thành thị (2.646.714 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Mauritania là 20,1 tuổi.
Dân số Mauritania (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 4.649.658 | 2,74% | 123.962 | 5.000 | 20.1 | 4,59 | 5 | 56,9% |
2019 | 4,525,696 | 2,78% | 122.383 | 5.000 | 19,7 | 4,82 | 4 | 56,1% |
2018 | 4.403.313 | 2,82% | 120.743 | 5.000 | 19,7 | 4,82 | 4 | 55,3% |
2017 | 4.282.570 | 2,86% | 119.037 | 5.000 | 19,7 | 4,82 | 4 | 54,5% |
2016 | 4.163.533 | 2,90% | 117.232 | 5.000 | 19,7 | 4,82 | 4 | 53,7% |
2015 | 4.046.301 | 2,98% | 110.421 | 5.000 | 19,6 | 4,88 | 4 | 52,8% |
2010 | 3.494.195 | 2,93% | 94.000 | 2.000 | 19.1 | 5,07 | 3 | 48,1% |
2005 | 3.024.194 | 2,83% | 78.795 | -2.001 | 18,5 | 5.30 | 3 | 43,6% |
2000 | 2.630.219 | 2,60% | 63.318 | -8,801 | 17,9 | 5.52 | 3 | 39,2% |
1995 | 2.313.630 | 2,61% | 55.857 | -8,924 | 17,6 | 5,72 | 2 | 38,9% |
1990 | 2.034.346 | 2,71% | 50.863 | -8.000 | 17.4 | 6,05 | 2 | 39,2% |
1985 | 1.780.030 | 2,93% | 47.878 | -3,220 | 17.3 | 6,30 | 2 | 34,8% |
1980 | 1.540.640 | 2,97% | 42.008 | -1,940 | 17.1 | 6,57 | 1 | 27,3% |
1975 | 1.330.598 | 3,02% | 36,764 | -1.190 | 16,9 | 6,75 | 1 | 20,5% |
1970 | 1.146.780 | 3,07% | 32.174 | -552 | 17.0 | 6,79 | 1 | 14,6% |
1965 | 985,910 | 3,00% | 27.105 | -364 | 17.4 | 6,79 | 1 | 10,2% |
1960 | 850.384 | 2,87% | 22.417 | -320 | 17,8 | 6,71 | 1 | 6,9% |
1955 | 738.299 | 2,53% | 17.373 | -260 | 18.0 | 6,34 | 1 | 4,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Mauritania
3.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 4.649.658 | 2,82% | 120.671 | 5.000 | 20.1 | 4,59 | 5 | 56,9% |
2025 | 5.290.949 | 2,62% | 128.258 | 4.001 | 20,7 | 4,59 | 5 | 60,6% |
2030 | 5.967.168 | 2,43% | 135.244 | 3.000 | 21.4 | 4,59 | 6 | 63,8% |
2035 | 6.680.816 | 2,29% | 142.730 | 3.000 | 22.3 | 4,59 | 6 | 66,5% |
2040 | 7.432.083 | 2,15% | 150.253 | 3.000 | 23.1 | 4,59 | 7 | 68,7% |
2045 | 8.215.471 | 2,02% | 156.678 | 3.000 | 23,9 | 4,59 | 8 | 70,6% |
2050 | 9.024.892 | 1,90% | 161.884 | 24,7 | 4,59 | 9 | 72,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Mauritania
Nhân khẩu học của Mauritania
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
65,57 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
48,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
71,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Mauritania
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Nouakchott | 661.400 |
2 | Nouadhibou | 72.337 |
3 | Nema | 60.000 |
4 | Kaedi | 55.374 |
5 | Rosso | 48,922 |
6 | Kiffa | 40.281 |
7 | Zouerate | 38.000 |
8 | Atar | 24.021 |
9 | Tekane | 22.041 |
10 | Selibaby | 18.424 |
11 | Một cái chân | 15.211 |