Dân số Mauritius
- Dân số hiện tại của Mauritius là 1.274.434 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Mauritius 2020 ước tính vào khoảng 1.271.768 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Mauritius chiếm 0,02% tổng dân số thế giới.
- Mauritius xếp hạng thứ 157 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Mauritius là 626 người trên km vuông (1.623 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 2.030 km vuông (784 dặm vuông)
- 40,8% dân số là thành thị (519.330 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Mauritius là 37,5 tuổi.
Dân số Mauritius (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.271.768 | 0,17% | 2.100 | 0 | 37,5 | 1,39 | 626 | 40,8% |
2019 | 1.269.668 | 0,20% | 2.483 | 0 | 35,9 | 1,47 | 625 | 40,8% |
2018 | 1.267.185 | 0,21% | 2.686 | 0 | 35,9 | 1,47 | 624 | 40,8% |
2017 | 1.264.499 | 0,21% | 2.634 | 0 | 35,9 | 1,47 | 623 | 40,9% |
2016 | 1.261.865 | 0,19% | 2.409 | 0 | 35,9 | 1,47 | 622 | 40,9% |
2015 | 1.259.456 | 0,18% | 2.300 | -2.416 | 35,6 | 1,49 | 620 | 41,0% |
2010 | 1.247.955 | 0,42% | 5.190 | -2.416 | 32,9 | 1,70 | 615 | 41,6% |
2005 | 1.222.003 | 0,61% | 7,372 | -3,874 | 30,5 | 1,93 | 602 | 42,1% |
2000 | 1.185.145 | 0,98% | 11.294 | -1,772 | 29.0 | 2,03 | 584 | 42,7% |
1995 | 1.128.673 | 1,34% | 14.561 | -1,122 | 26.8 | 2,25 | 556 | 43,3% |
1990 | 1.055.868 | 0,78% | 8.021 | -7,195 | 24,9 | 2,31 | 520 | 43,9% |
1985 | 1.015.762 | 1,01% | 9,946 | -4.326 | 23.1 | 2,30 | 500 | 42,3% |
1980 | 966.031 | 1,60% | 14.764 | -4.123 | 21,5 | 3,11 | 476 | 42,4% |
1975 | 892.211 | 1,54% | 13.154 | -4.093 | 19,5 | 3,47 | 440 | 43,4% |
1970 | 826.441 | 1,87% | 14.631 | -5,831 | 17,8 | 4,61 | 407 | 42,6% |
1965 | 753.285 | 2,68% | 18.652 | -6,174 | 16,7 | 6,20 | 371 | 38,8% |
1960 | 660.023 | 2,95% | 17.875 | -1,619 | 16,7 | 5,90 | 325 | 35,1% |
1955 | 570.648 | 2,96% | 15.479 | 532 | 16,9 | 5,90 | 281 | 31,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Mauritius
0
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.271.768 | 0,19% | 2.462 | 0 | 37,5 | 1,39 | 626 | 40,8% |
2025 | 1.276.643 | 0,08% | 975 | 0 | 39,2 | 1,39 | 629 | 41,3% |
2030 | 1.274.041 | -0,04% | -520 | 0 | 40,8 | 1,39 | 628 | 42,3% |
2035 | 1.263.821 | -0,16% | -2.044 | 0 | 42,6 | 1,39 | 623 | 43,8% |
2040 | 1.244.869 | -0,30% | -3,790 | 0 | 44,5 | 1,39 | 613 | 45,9% |
2045 | 1.217.855 | -0,44% | -5,403 | 0 | 46.1 | 1,39 | 600 | 48,4% |
2050 | 1.185.529 | -0,54% | -6,465 | 47,7 | 1,39 | 584 | 51,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Mauritius
Nhân khẩu học của Mauritius
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
75,51 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
9,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
11,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Mauritius
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Cảng Louis | 155.226 |
2 | Beau Bassin-Rose Hill | 111.355 |
3 | Vacoas | 110.000 |
4 | Curepipe | 84.200 |
5 | Quatre Bornes | 80,961 |
6 | Triolet | 23.269 |
7 | Goodlands | 20,910 |
8 | Centre de Flacq | 17.710 |
9 | Bel Air Riviere Seche | 17.671 |
10 | Mahebourg | 17.042 |
11 | Saint Pierre | 16.414 |
12 | Bambous | 15.345 |
13 | Le Hochet | 15,197 |