Dân số Suriname

  • Dân số hiện tại của Suriname là 593.265 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Suriname 2020 ước tính vào khoảng 586.632 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Suriname chiếm 0,01% tổng dân số thế giới.
  • Suriname xếp thứ 171 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Suriname là 4 người trên một km vuông (10 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 156.000 km vuông (60.232 dặm vuông)
  • 65,1% dân số là thành thị (382.175 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Suriname là 29,0 tuổi.

Dân số Suriname (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 586.632 0,90% 5.260 -1,000 29.0 2,43 4 65,1%
2019 581.372 0,93% 5.382 -1,000 28.1 2,53 4 65,2%
2018 575.990 0,96% 5.494 -1,000 28.1 2,53 4 65,2%
2017 570.496 0,99% 5.608 -1,000 28.1 2,53 4 65,2%
2016 564.888 1,03% 5.745 -1,000 28.1 2,53 4 65,3%
2015 559.143 1,11% 6,002 -1,000 27,9 2,56 4 65,4%
2010 529.131 1,16% 5.933 -1,297 26,7 2,67 3 66,0%
2005 499.464 1,18% 5.703 -1,825 25,5 2,83 3 66,6%
2000 470,949 1,28% 5,820 -2.038 24.8 2,96 3 66,6%
1995 441.851 1,75% 7.337 -1.039 23,6 3,19 3 66,4%
1990 405.168 1,91% 7.306 -969 22,6 3,36 3 66,1%
1985 368.638 0,50% 1.824 -6.354 21.4 3,70 2 65,8%
1980 359.519 0,02% 59 -8.070 18,9 4,20 2 65,5%
1975 359.226 -0,48% -1,741 -11.364 16.1 5,29 2 54,3%
1970 367.931 2,27% 7.799 -2,772 15,9 5,95 2 46,4%
1965 328,936 2,70% 8.213 -2.210 16,2 6,56 2 47,5%
1960 287.871 2,94% 7.774 -1.083 16,7 6,56 2 47,6%
1955 249.000 2,98% 6.800 -685 19.0 6,56 2 47,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Suriname

-1,000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 586.632 0,96% 5.498 -1,000 29.0 2,43 4 65,1%
2025 611,191 0,82% 4,912 -1,000 30,2 2,43 4 65,4%
2030 632.401 0,68% 4.242 -1,000 31,5 2,43 4 65,9%
2035 649.996 0,55% 3.519 -1,000 32,7 2,43 4 66,9%
2040 663.767 0,42% 2.754 -1,000 33,9 2,43 4 68,1%
2045 673,764 0,30% 1.999 -1,000 35.1 2,43 4 69,4%
2050 680.241 0,19% 1.295 36.3 2,43 4 70,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Suriname

Nhân khẩu học của Suriname

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

72,13 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

15,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

17,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Suriname

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Paramaribo 223.757
2 Lelydorp 18.223

You may also like...