Dân số Albania

  • Dân số hiện tại của Albania là 2.873.827 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Albania đến năm 2020 ước tính vào khoảng 2.877.797 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Albania chiếm 0,04% tổng dân số thế giới.
  • Albania xếp thứ 140 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Albania là 105 người trên một km vuông (272 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 27.400 km vuông (10.579 dặm vuông)
  • 63,5% dân số là thành thị (1.827.362 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Albania là 36,4 tuổi.

Dân số Albania (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2,877,797 -0,11% -3,120 -14.000 36.4 1,62 105 63,5%
2019 2,880,917 -0,06% -1,823 -14.000 35,2 1,69 105 62,5%
2018 2.882.740 -0,05% -1,429 -14.000 35,2 1,69 105 61,4%
2017 2.884.169 -0,08% -2,269 -14.000 35,2 1,69 105 60,3%
2016 2.886.438 -0,14% -4.075 -14.000 35,2 1,69 105 59,2%
2015 2,890,513 -0,39% -11,502 -27.318 34,9 1,71 105 58,1%
2010 2.948.023 -0,92% -27,757 -43.472 32,2 1,64 108 52,0%
2005 3.086.810 -0,27% -8.487 -35.355 29.1 1,95 113 46,6%
2000 3.129.243 0,10% 3.261 -35,921 27.0 2,38 114 41,6%
1995 3.112.936 -1,08% -34.627 -88,642 24,6 2,79 114 38,8%
1990 3.286.073 2,05% 63.280 -20 24.0 3,15 120 36,4%
1985 2.969.672 2,05% 57.396 -20 22.8 3,41 108 35,0%
1980 2.682.690 2,15% 54.192 -20 21.4 3,90 98 33,7%
1975 2.411.732 2,32% 52.205 -20 20,2 4,60 88 32,7%
1970 2.150.707 2,55% 50,907 -20 19,6 5,26 78 31,7%
1965 1.896.171 2,99% 52.016 -20 19,7 6.23 69 31,2%
1960 1.636.090 2,87% 43.219 -20 20,2 6,55 60 30,7%
1955 1.419.994 2,37% 31.364 -20 20,6 6.23 52 26,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Albania

-8.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2,877,797 -0,09% -2,543 -14.000 36.4 1,62 105 63,5%
2025 2,840,464 -0,26% -7,467 -14.000 38.4 1,62 104 68,6%
2030 2.786.974 -0,38% -10,698 -11.000 40,7 1,62 102 73,1%
2035 2.721.082 -0,48% -13,178 -8.000 43,2 1,62 99 76,8%
2040 2.634.384 -0,65% -17.340 -8.000 45,7 1,62 96 80,0%
2045 2.533.645 -0,78% -20,148 -8.000 47,9 1,62 92 83,0%
2050 2.424.061 -0,88% -21,917 50.0 1,62 88 85,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Albania

Nhân khẩu học của Albania

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

78,96 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

7,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

10,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Albania

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Tirana 374.801
2 Durres 122.034
3 Elbasan 100,903
4 Vlore 89.546
5 Shkoder 88.245
6 Pogradec 61.530
7 Fier-Cifci 60,995
8 Patos 60.000
9 Phù thủy 58.259
10 Fier 56.297
11 Berat 46.866
12 Lushnje 41.469
13 Kavaje 29.354
14 Lạc 24.825
15 Gjirokaster 23.437
16 Patos Fshat 22.679
17 Kruje 21.286
18 Lezhe 18.695
19 Kucove 18.166
20 Kukes 17.832
21 Burrel 15.405
22 Sarande 15.147

You may also like...