Dân số Brunei

  • Dân số hiện tại của Negara Brunei Darussalam là 442.765 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Brunei Darussalam 2020 ước tính vào khoảng 437.479 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Brunei Darussalam chiếm 0,01% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Brunei xếp thứ 175 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Brunei Darussalam là 83 người trên một km vuông (215 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 5.270 km vuông (2.035 dặm vuông)
  • 79,5% dân số là thành thị (347.838 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Brunei Darussalam là 32,3 tuổi.

Dân số của Brunei Darussalam (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 437.479 0,97% 4.194 0 32.3 1,85 83 79,5%
2019 433.285 1,01% 4.322 0 30.4 1,98 82 79,0%
2018 428,963 1,06% 4.490 0 30.4 1,98 81 78,6%
2017 424.473 1,11% 4.673 0 30.4 1,98 81 78,1%
2016 419.800 1,18% 4.893 0 30.4 1,98 80 77,6%
2015 414,907 1,32% 5.252 -180 29,9 2.02 79 77,2%
2010 388.646 1,26% 4.706 -451 27,5 1,88 74 75,0%
2005 365,114 1,85% 6.390 84 26.8 2,22 69 73,2%
2000 333.165 2,32% 7.210 838 25,5 2,51 63 71,2%
1995 297.114 2,81% 7.679 954 24.0 3.08 56 68,7%
1990 258.721 2,88% 6.854 737 23.1 3,47 49 66,5%
1985 224.449 2,97% 6.114 724 21,2 3,79 43 65,7%
1980 193.879 3,71% 6.451 1.659 20,2 4,45 37 65,0%
1975 161.626 4,53% 6.419 2.177 19,6 5,49 31 64,2%
1970 129.529 4,82% 5,429 2.169 18.4 5,90 25 61,7%
1965 102.386 4,62% 4.137 1.284 17,7 6,66 19 52,6%
1960 81,702 5,22% 3.669 1.402 19.4 6,89 16 43,4%
1955 63.356 5,71% 3.071 1.340 21.1 6,90 12 34,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Brunei Darussalam

0

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 437.479 1,07% 4,514 0 32.3 1,85 83 79,5%
2025 456.189 0,84% 3.742 0 34,7 1,85 87 81,9%
2030 470.990 0,64% 2.960 0 36,8 1,85 89 84,3%
2035 481.779 0,45% 2.158 0 38,9 1,85 91 86,6%
2040 488.818 0,29% 1.408 0 40,9 1,85 93 88,9%
2045 492.383 0,15% 713 0 42,5 1,85 93 91,1%
2050 492.385 0,00% 0 43,9 1,85 93 93,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Brunei

Nhân khẩu học của Brunei Darussalam

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

76,35 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

6,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

8,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Brunei

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Bandar Seri Begawan 64.409
2 Kuala Belait 31.178
3 Seria 30.097
4 Tutong 19.151

You may also like...