Dân số Ai Cập

  • Dân số hiện tại của Ai Cập là 104.766.452 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Ai Cập đến năm 2020 ước tính vào khoảng 102.334.404 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Ai Cập tương đương 1,31% tổng dân số thế giới.
  • Ai Cập xếp thứ 14 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Ai Cập là 103 người trên một km vuông (266 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 995.450 km vuông (384.345 dặm vuông)
  • 43,0% dân số là thành thị (44.041.052 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Ai Cập là 24,6 tuổi.

Dân số Ai Cập (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 102.334.404 1,94% 1.946.331 -38.033 24,6 3,33 103 43,0%
2019 100.388.073 2,00% 1.964.475 -38.033 24.3 3,43 101 43,1%
2018 98.423.598 2,05% 1.981.007 -38.033 24.3 3,43 99 43,1%
2017 96.442.591 2,11% 1.995.518 -38.033 24.3 3,43 97 43,2%
2016 94.447.073 2,17% 2,004,526 -38.033 24.3 3,43 95 43,3%
2015 92.442.547 2,24% 1.936.262 -56,189 24.3 3,45 93 43,4%
2010 82.761.235 1,85% 1.447.533 -56,715 23,7 3.02 83 43,7%
2005 75.523.569 1,87% 1.338.402 -14.893 22,5 3,15 76 43,7%
2000 68.831.561 2,00% 1.299.505 -42.180 21.1 3,60 69 43,5%
1995 62.334.034 2,12% 1.239.912 -92.081 20,2 4,15 63 43,8%
1990 56.134.475 2,65% 1.375.149 -42.437 19,7 5,00 56 44,5%
1985 49.258.732 2,61% 1.189.934 -78.586 19,5 5,49 49 44,8%
1980 43.309.063 2,36% 951,984 -119.059 19.4 5,70 44 44,7%
1975 38.549.142 2,24% 807.058 -111.836 19,2 6,00 39 44,0%
1970 34.513.850 2,55% 816.166 -47,940 19.1 6,45 35 42,1%
1965 30.433.022 2,70% 760.026 -10.020 19.0 6,65 31 40,3%
1960 26.632.894 2,78% 681,954 -10.020 19,9 6,75 27 38,4%
1955 23.223.124 2,57% 554.229 -10.020 20,7 6,75 23 35,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Ai Cập

-30.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 102.334.404 2,05% 1.978.371 -38.033 24,6 3,33 103 43,0%
2025 111.727.822 1,77% 1.878.684 -40.000 25.1 3,33 112 43,3%
2030 120.831.557 1,58% 1.820.747 -40.000 25,6 3,33 121 44,4%
2035 130.340.364 1,53% 1.901.761 -30.000 26,2 3,33 131 46,0%
2040 140.350.381 1,49% 2,002,003 -30.000 27.3 3,33 141 48,3%
2045 150.355.053 1,39% 2.000.934 -30.000 28,5 3,33 151 50,8%
2050 159.956.808 1,25% 1.920.351 29,7 3,33 161 53,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Ai Cập

Nhân khẩu học của Ai Cập

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

72,54 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

13,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

16,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Ai Cập

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Cairo 7.734.614
2 Alexandria 3.811.516
3 Giza 2.443.203
4 Port Said 538.378
5 Suez 488.125
6 Al Mahallah al Kubra 431.052
7 Luxor 422.407
8 Asyut 420.585
9 Al Mansurah 420.195
10 Tanda 404.901
11 Al Fayyum 306.393
12 Zagazig 285.097
13 Ismailia 284.813
14 Kafr quảng cáo Dawwar 267.370
15 Aswan 241.261
16 Qina 235.362
17 Halwan 230.000
18 Damanhur 227.943
19 Al Minya 227.150
20 Idku 210.678
21 Sohag 209.419
22 Cairo mới 200.000
23 Bani Suwayf 189.624
24 Shibin al Kawm 186.345
25 Banha 167.029
26 Talkha 157.737
27 Kafr ash Shaykh 143.970
28 Mallawi 142.504
29 Dikirnis 137.542
30 Idfu 133.000
31 Bilbays 129.211
32 Arish 128.855
33 Jirja 128.250
34 Al Hawamidiyah 106.841
35 Bilqas 103.596
36 Disuq 102.037
37 Abu Kabir 100.684
38 Qalyub 100.495
39 Akhmim 99.446
40 Al Matariyah 99.357
41 Hurghada 95.622
42 Zefta 92.667
43 Tahta 90.591
44 Samalut 90.465
45 Cây bụi 86.608
46 Hawsh `Isa 85.352
47 Munuf 83.651
48 Ashmun 82.507
49 Manfalut 78,744
50 Damietta 76.839
51 Kafr az Zayyat 73.725
52 Abu Tij 71,257
53 Isna 69.335
54 Abnub 68.749
55 Al Qusiyah 68.394
56 Al Jammaliyah 68.381
57 Dayrut 67.788
58 Al Kharijah 67.700
59 Toukh 67.599
60 Al Manzalah 67.486
61 Rosetta 64.481
62 Awsim 63.862
63 Al Fashn 63.793
64 Fuwwah 63.310
65 Faqus 62.821
66 Al Khankah 62.434
67 Mersa Matruh 62.042
68 Al Qurayn 61.730
69 Abu Qurqas 61.182
70 Al Manshah 61.134

You may also like...