Dân số Áo
- Dân số hiện tại của Áo là 9.071.276 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Áo năm 2020 ước tính là 9.006.398 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Áo chiếm 0,12% tổng dân số thế giới.
- Áo xếp thứ 97 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Áo là 109 người trên một km vuông (283 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 82.409 km vuông (31.818 dặm vuông)
- 57,3% dân số là thành thị (5.159.360 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Áo là 43,5 tuổi.
Dân số Áo (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 9.006.398 | 0,57% | 51.296 | 65.000 | 43,5 | 1.53 | 109 | 57,3% |
2019 | 8.955.102 | 0,72% | 63.714 | 65.000 | 43.3 | 1,46 | 109 | 57,3% |
2018 | 8.891.388 | 0,81% | 71.487 | 65.000 | 43.3 | 1,46 | 108 | 57,4% |
2017 | 8.819.901 | 0,83% | 72.600 | 65.000 | 43.3 | 1,46 | 107 | 57,5% |
2016 | 8.747.301 | 0,79% | 68,641 | 65.000 | 43.3 | 1,46 | 106 | 57,7% |
2015 | 8.678.660 | 0,63% | 53.742 | 53.434 | 43,2 | 1,45 | 105 | 57,7% |
2010 | 8.409.949 | 0,38% | 31.260 | 30.753 | 41,9 | 1,40 | 102 | 57,4% |
2005 | 8.253.650 | 0,45% | 36.875 | 35.623 | 40.0 | 1,38 | 100 | 58,8% |
2000 | 8.069.276 | 0,20% | 15.831 | 13.016 | 38,2 | 1,39 | 98 | 60,2% |
1995 | 7.990.121 | 0,68% | 53.234 | 45.568 | 36.3 | 1,48 | 97 | 61,6% |
1990 | 7.723.949 | 0,28% | 21.816 | 22.200 | 36,5 | 1,45 | 94 | 63,0% |
1985 | 7.614.868 | 0,01% | 1,023 | 3.600 | 35,8 | 1,60 | 92 | 64,3% |
1980 | 7.609.752 | -0,07% | -5,587 | 1.100 | 35.0 | 1,65 | 92 | 65,4% |
1975 | 7.637.689 | 0,32% | 24.290 | 16.400 | 33,9 | 2,04 | 93 | 65,3% |
1970 | 7,516,239 | 0,57% | 42.216 | 10.080 | 33,6 | 2,57 | 91 | 65,3% |
1965 | 7,305,158 | 0,65% | 46.878 | 3.199 | 34,7 | 2,78 | 89 | 65,0% |
1960 | 7.070.766 | 0,34% | 23.472 | -10.400 | 35.4 | 2,57 | 86 | 64,7% |
1955 | 6.953.406 | 0,05% | 3.393 | -15.600 | 35.1 | 2,10 | 84 | 64,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Áo
20.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 9.006.398 | 0,74% | 65.548 | 65.000 | 43,5 | 1.53 | 109 | 57,3% |
2025 | 9.104.438 | 0,22% | 19.608 | 20.000 | 44.3 | 1.53 | 110 | 58,6% |
2030 | 9.175.689 | 0,16% | 14.250 | 20.000 | 45,5 | 1.53 | 111 | 60,3% |
2035 | 9.211.616 | 0,08% | 7.185 | 20.000 | 46,7 | 1.53 | 112 | 62,2% |
2040 | 9.211.789 | 0,00% | 35 | 20.000 | 48.0 | 1.53 | 112 | 64,3% |
2045 | 9.184.032 | -0,06% | -5,551 | 20.000 | 49.0 | 1.53 | 111 | 66,7% |
2050 | 9.130.699 | -0,12% | -10,667 | 49.3 | 1.53 | 111 | 68,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Áo
Nhân khẩu học của Áo
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
82,05 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
2,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Áo
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Vienna | 1.691.468 |
2 | Graz | 222.326 |
3 | Linz | 204.846 |
4 | Yêu thích | 201.882 |
5 | Donaustadt | 187.007 |
6 | Floridsdorf | 162.779 |
7 | Salzburg | 153.377 |
8 | Innsbruck | 132.493 |
9 | Ottakring | 104.627 |
10 | Sôi sục | 101.420 |
11 | Meidling | 97.624 |
12 | Klagenfurt am Woerthersee | 90.610 |
13 | Villach | 58.882 |
14 | Hernals | 57.546 |
15 | Hietzing | 54.265 |
16 | Dornbirn | 49.278 |
17 | Wiener Neustadt | 44.820 |
18 | Steyr | 38.331 |
19 | Hoetting | 35.043 |
20 | Feldkirch | 33.420 |
21 | Jakomini | 32,912 |
22 | Pradl | 32.588 |
23 | Cho mượn | 31.147 |
24 | Bregenz | 29.471 |
25 | Gries | 29.363 |
26 | Baden | 26.286 |
27 | Geidorf | 24.767 |
28 | Weinzierl bei Krems | 24.092 |
29 | Lustenau | 22.821 |
30 | Sankt Poelten | 21.911 |
31 | Moedling | 20.555 |
32 | Eggenberg | 20.511 |
33 | Sankt Peter | 20.320 |
34 | Sankt Martin | 20.000 |
35 | Andritz | 19.020 |
36 | Làm héo | 18.142 |
37 | Wels | 16.857 |
38 | Innere Stadt | 16.450 |
39 | Hohenems | 16.317 |
40 | Stockerau | 16.292 |
41 | Strassgang | 16.268 |
42 | Sankt Leonhard | 15.853 |
43 | Wetzelsdorf | 15.687 |
44 | Klosterneuburg | 15.614 |
45 | Amstetten | 15.559 |
46 | Bản thân | 15,229 |
47 | Sankt Peter | 15.187 |
48 | Perchtoldsdorf | 15.047 |