Dân số Rwanda
- Dân số hiện tại của Rwanda là 13.356.380 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Rwanda 2020 ước tính vào khoảng 12.952.218 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Rwanda chiếm 0,17% tổng dân số thế giới.
- Rwanda xếp thứ 76 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Rwanda là 525 người trên một km vuông (1.360 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 24.670 km vuông (9.525 dặm vuông)
- 17,6% dân số là thành thị (2.281.330 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Rwanda là 20,0 tuổi.
Dân số Rwanda (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 12,952,218 | 2,58% | 325.268 | -9.000 | 20.0 | 4,10 | 525 | 17,6% |
2019 | 12.626.950 | 2,64% | 324,980 | -9.000 | 19,6 | 4,22 | 512 | 17,5% |
2018 | 12.301.970 | 2,68% | 321.009 | -9.000 | 19,6 | 4,22 | 499 | 17,5% |
2017 | 11,980,961 | 2,67% | 312.134 | -9.000 | 19,6 | 4,22 | 486 | 17,5% |
2016 | 11.668.827 | 2,64% | 299.756 | -9.000 | 19,6 | 4,22 | 473 | 17,4% |
2015 | 11.369.071 | 2,52% | 265,947 | -21.619 | 19.4 | 4,25 | 461 | 17,4% |
2010 | 10.039.338 | 2,58% | 239.825 | -15,953 | 18,9 | 4,85 | 407 | 17,3% |
2005 | 8.840.215 | 2,19% | 181.307 | -14.520 | 18.1 | 5,40 | 358 | 17,2% |
2000 | 7.933.681 | 6,33% | 419.437 | 248.993 | 17.4 | 5,90 | 322 | 15,1% |
1995 | 5.836.495 | -4,35% | -290.477 | -274,854 | 18.3 | 6,55 | 237 | 10,0% |
1990 | 7.288.882 | 3,47% | 228.398 | 6.000 | 15.3 | 7.80 | 295 | 5,4% |
1985 | 6.146.891 | 3,59% | 198.716 | -10.000 | 15,2 | 8,38 | 249 | 5,0% |
1980 | 5,153,312 | 3,38% | 157.721 | -4.000 | 16.0 | 8,43 | 209 | 4,7% |
1975 | 4,364,706 | 3,04% | 121.470 | -4.000 | 16.3 | 8.28 | 177 | 4,0% |
1970 | 3.757.358 | 3,04% | 104.365 | 4.000 | 16.0 | 8,20 | 152 | 3,2% |
1965 | 3.235.531 | 1,96% | 59.990 | -28.000 | 15.4 | 8,20 | 131 | 2,9% |
1960 | 2.935.582 | 3,04% | 81.658 | 0 | 16.3 | 8.15 | 119 | 2,6% |
1955 | 2,527,294 | 2,94% | 68.222 | 0 | 17,5 | 8.00 | 102 | 2,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Rwanda
-9.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 12,952,218 | 2,64% | 316.629 | -9.000 | 20.0 | 4,10 | 525 | 17,6% |
2025 | 14.576.985 | 2,39% | 324,953 | -9.000 | 20,9 | 4,10 | 591 | 18,2% |
2030 | 16.234.387 | 2,18% | 331.480 | -9.000 | 22.1 | 4,10 | 658 | 19,4% |
2035 | 17,921,521 | 2,00% | 337.427 | -9.000 | 23,2 | 4,10 | 726 | 21,0% |
2040 | 19.633.864 | 1,84% | 342.469 | -9.000 | 24.4 | 4,10 | 796 | 23,2% |
2045 | 21.357.199 | 1,70% | 344.667 | -9.000 | 25,8 | 4,10 | 866 | 25,6% |
2050 | 23.048.005 | 1,54% | 338.161 | 27,2 | 4,10 | 934 | 28,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Rwanda
Nhân khẩu học của Rwanda
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
70,00 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
22,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
29,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Rwanda
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Kigali | 745.261 |
2 | Nhưng | 89.600 |
3 | Gitarama | 87.613 |
4 | Musanze | 86.685 |
5 | Gisenyi | 83.623 |
6 | Byumba | 70.593 |
7 | Cyangugu | 63.883 |
8 | Kibuye | 48.024 |
9 | Rwamagana | 47,203 |
10 | Kibungo | 46.240 |
11 | Nzega | 33.832 |