Dân số Zimbabwe
- Dân số hiện tại của Zimbabwe là 15.135.740 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Zimbabwe 2020 ước tính vào khoảng 14.862.924 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Zimbabwe chiếm 0,19% tổng dân số thế giới.
- Dân số Zimbabwe xếp thứ 74 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Zimbabwe là 38 người trên một km vuông (100 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 386.850 km vuông (149.364 dặm vuông)
- 38,4% dân số là thành thị (5.700.460 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Zimbabwe là 18,7 tuổi.
Dân số Zimbabwe (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 14.862.924 | 1,48% | 217.456 | -116.858 | 18,7 | 3,63 | 38 | 38,4% |
2019 | 14.645.468 | 1,43% | 206.666 | -116.858 | 18,5 | 3,99 | 38 | 38,0% |
2018 | 14.438.802 | 1,42% | 202.207 | -116.858 | 18,5 | 3,99 | 37 | 37,7% |
2017 | 14.236.595 | 1,47% | 206.264 | -116.858 | 18,5 | 3,99 | 37 | 37,4% |
2016 | 14.030.331 | 1,56% | 215.702 | -116.858 | 18,5 | 3,99 | 36 | 37,2% |
2015 | 13.814.629 | 1,70% | 223.381 | -124.599 | 18.4 | 4.09 | 36 | 37,0% |
2010 | 12.697.723 | 1,01% | 124.205 | -102.535 | 18,6 | 3,89 | 33 | 36,8% |
2005 | 12.076.699 | 0,33% | 39.044 | -139.563 | 18.3 | 3,72 | 31 | 36,5% |
2000 | 11.881.477 | 0,81% | 94.153 | -104,934 | 18,2 | 3,89 | 31 | 34,7% |
1995 | 11.410.714 | 1,81% | 195.659 | -59,647 | 17,6 | 4,42 | 29 | 31,5% |
1990 | 10.432.421 | 3,28% | 310.986 | 16.871 | 16,9 | 5,37 | 27 | 28,3% |
1985 | 8.877.489 | 3,68% | 293.773 | 19.814 | 16.0 | 6,30 | 23 | 24,8% |
1980 | 7.408.624 | 3,32% | 222.950 | -30,457 | 15.1 | 7.30 | 19 | 21,6% |
1975 | 6.293.875 | 3,54% | 200,914 | -9,109 | 15.4 | 7.40 | 16 | 19,3% |
1970 | 5,289,303 | 3,42% | 163.625 | -8.400 | 15,6 | 7.40 | 14 | 17,0% |
1965 | 4,471,177 | 3,43% | 138.899 | -3,002 | 16.0 | 7.30 | 12 | 14,4% |
1960 | 3.776.681 | 3,28% | 112.679 | -1,501 | 17,2 | 7.00 | 10 | 12,5% |
1955 | 3.213.286 | 3,19% | 93.287 | -901 | 18.1 | 6,80 | 8 | 11,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Zimbabwe
-10.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 14.862.924 | 1,47% | 209.659 | -116.858 | 18,7 | 3,63 | 38 | 38,4% |
2025 | 16.110.482 | 1,63% | 249.512 | -61,308 | 19,6 | 3,63 | 42 | 39,9% |
2030 | 17.596.447 | 1,78% | 297.193 | -19,999 | 21.1 | 3,63 | 45 | 41,9% |
2035 | 19.212.087 | 1,77% | 323.128 | -10.000 | 22.8 | 3,63 | 50 | 44,7% |
2040 | 20.863.619 | 1,66% | 330.306 | -10.000 | 24.4 | 3,63 | 54 | 48,4% |
2045 | 22.464.718 | 1,49% | 320.220 | -10.000 | 25,7 | 3,63 | 58 | 52,5% |
2050 | 23.947.923 | 1,29% | 296.641 | 26,9 | 3,63 | 62 | 56,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Zimbabwe
Nhân khẩu học của Zimbabwe
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
62,16 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
34,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
45,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Zimbabwe
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Harare | 1.542.813 |
2 | Bulawayo | 699.385 |
3 | Chitungwiza | 340.360 |
4 | Mutare | 184.205 |
5 | Gweru | 146.073 |
6 | Epworth | 123.250 |
7 | Kwekwe | 99.149 |
8 | Kadoma | 79.174 |
9 | Masvingo | 76.290 |
10 | Chinhoyi | 61.739 |
11 | Marondera | 57.082 |
12 | Norton | 52.054 |
13 | Chegutu | 47.294 |
14 | Bindura | 37.423 |
15 | Zvishavane | 35.896 |
16 | Thác Victoria | 35.761 |
17 | Hwange | 33.210 |
18 | Redcliff | 33.197 |
19 | Ruwa | 30.000 |
20 | Rusape | 29.292 |
21 | Chiredzi | 28.205 |
22 | Beitbridge | 26.459 |
23 | Kariba | 25.531 |
24 | Karoi | 25.030 |
25 | Gokwe | 18,942 |
26 | Chipinge | 18.860 |
27 | Shurugwi | 17.075 |