Dân số Uzbekistan
- Dân số hiện tại của Uzbekistan là 34.080.832 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Uzbekistan đến năm 2020 ước tính là 33.469.203 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Uzbekistan chiếm 0,43% tổng dân số thế giới.
- Dân số Uzbekistan đứng thứ 42 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Uzbekistan là 79 người trên một km vuông (204 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 425.400 km vuông (164.248 dặm vuông)
- 50,1% dân số là thành thị (16.756.329 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Uzbekistan là 27,8 tuổi.
Dân số của Uzbekistan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 33.469.203 | 1,48% | 487.487 | -8,863 | 27,8 | 2,43 | 79 | 50,1% |
2019 | 32.981.716 | 1,56% | 505.472 | -8,863 | 26,5 | 2,43 | 78 | 50,2% |
2018 | 32.476.244 | 1,62% | 516.459 | -8,863 | 26,5 | 2,43 | 76 | 50,3% |
2017 | 31,959,785 | 1,65% | 518.034 | -8,863 | 26,5 | 2,43 | 75 | 50,5% |
2016 | 31.441.751 | 1,66% | 512.194 | -8,863 | 26,5 | 2,43 | 74 | 50,7% |
2015 | 30,929,557 | 1,64% | 482.730 | -13.294 | 26,2 | 2,43 | 73 | 50,8% |
2010 | 28.515.909 | 1,53% | 417.624 | -28.026 | 24,5 | 2,49 | 67 | 51,1% |
2005 | 26.427.789 | 1,30% | 331.567 | -48.459 | 22.8 | 2,51 | 62 | 48,7% |
2000 | 24.769.955 | 1,68% | 395.786 | -48.527 | 21.0 | 3,10 | 58 | 46,3% |
1995 | 22.791.026 | 2,24% | 478.536 | -64.555 | 19.8 | 3,95 | 54 | 43,9% |
1990 | 20.398.348 | 2,46% | 467.413 | -71.206 | 19,6 | 4,40 | 48 | 41,5% |
1985 | 18.061.284 | 2,58% | 432.505 | -37.034 | 19,6 | 4,80 | 42 | 40,8% |
1980 | 15.898.757 | 2,79% | 408,256 | 14.416 | 18,9 | 5,46 | 37 | 40,9% |
1975 | 13.857.478 | 2,78% | 355.432 | 14.133 | 18.0 | 6.16 | 33 | 39,2% |
1970 | 12.080.317 | 3,61% | 392.689 | 89.235 | 17,5 | 6,40 | 28 | 36,8% |
1965 | 10.116.870 | 3,48% | 318.114 | 32.325 | 19.0 | 6,50 | 24 | 35,4% |
1960 | 8.526.300 | 3,22% | 249.793 | 19.804 | 22,2 | 5,90 | 20 | 34,1% |
1955 | 7.277.333 | 3,04% | 202.655 | 34.444 | 23,6 | 5.30 | 17 | 31,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Uzbekistan
-8,863
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 33.469.203 | 1,59% | 507,929 | -8,863 | 27,8 | 2,43 | 79 | 50,1% |
2025 | 35.617.696 | 1,25% | 429.699 | -8,863 | 29,6 | 2,43 | 84 | 50,1% |
2030 | 37.418.456 | 0,99% | 360.152 | -8,863 | 31.0 | 2,43 | 88 | 50,8% |
2035 | 39.064.052 | 0,86% | 329.119 | -8,863 | 32.0 | 2,43 | 92 | 52,1% |
2040 | 40,608,379 | 0,78% | 308.865 | -8,863 | 32,9 | 2,43 | 95 | 53,9% |
2045 | 41,938,556 | 0,65% | 266.035 | -8,863 | 34.0 | 2,43 | 99 | 56,3% |
2050 | 42,942,485 | 0,47% | 200.786 | 35.4 | 2,43 | 101 | 58,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Uzbekistan
Nhân khẩu học của Uzbekistan
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
72,04 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
18,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
23,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Uzbekistan
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Tashkent | 1.978.028 |
2 | Namangan | 432.456 |
3 | Samarkand | 319.366 |
4 | Andijon | 318.419 |
5 | Bukhara | 247.644 |
6 | Nukus | 230.006 |
7 | Qarshi | 222.898 |
8 | Qo`qon | 187.477 |
9 | Chirchiq | 167.842 |
10 | Fergana | 164.322 |
11 | Jizzax | 152.642 |
12 | Urganch | 150.110 |
13 | Tirmiz | 140.385 |
14 | Marg`ilon | 133.490 |
15 | Navoiy | 129.725 |
16 | Angren | 126,957 |
17 | Olmaliq | 121.207 |
18 | Bekobod | 86.259 |
19 | Denov | 68,994 |
20 | Chust | 64,966 |
21 | Kogon | 62.620 |
22 | Yangiyul | 60.000 |
23 | Koson | 59.681 |
24 | Kattaqo`rg`on | 59.382 |
25 | Oltinko`l | 59.122 |
26 | Shahrisabz | 57.051 |
27 | Asaka | 56.736 |
28 | Khiwa | 55.567 |
29 | Guliston | 53.373 |
30 | Beruniy | 50,929 |
31 | Khujayli | 50.000 |
32 | Chortoq | 49.844 |
33 | Novyy Turtkul ‘ | 48.908 |
34 | Urgut | 47.373 |
35 | Kosonsoy | 43.684 |
36 | Kitob | 41,938 |
37 | Ghijduwon | 41.070 |
38 | Oqtosh | 38,307 |
39 | Đậu xe | 35,973 |
40 | Ohangaron | 35.516 |
41 | Uchqurghon Shahri | 33.323 |
42 | Quva | 33.167 |
43 | Yangiyer | 32.636 |
44 | Quvasoy | 32.024 |
45 | Manghit | 30.854 |
46 | Uychi | 29.683 |
47 | Nurota | 29.403 |
48 | Muborak | 29.180 |
49 | Toshbuloq | 28.562 |
50 | Yangiqo`rg`on | 28.422 |
51 | Piskent | 27.865 |
52 | To`rqao`rg`on | 27.862 |
53 | Qibray | 27.750 |
54 | Iskandar | 27.636 |
55 | Gurlan | 27.506 |
56 | Zomin | 27.077 |
57 | Showot | 26.950 |
58 | Sirdaryo | 26.816 |
59 | Bulung’ur | 26.815 |
60 | Toshloq | 26.686 |
61 | Shofirkon | 26.527 |
62 | Salor | 26.494 |
63 | Bektemir | 26.380 |
64 | Haqqulobod | 26,257 |
65 | Qo`rg`ontepa | 25.861 |
66 | Oltiariq | 25.543 |
67 | G`uzor | 25.368 |
68 | Boysun | 25.050 |
69 | Yangirabot | 25.027 |
70 | Yangiobod | 24,900 |