Dân số Vanuatu
- Dân số hiện tại của Vanuatu là 316.182 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Vanuatu năm 2020 ước tính vào khoảng 307.145 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Vanuatu tương đương 0% tổng dân số thế giới.
- Vanuatu xếp hạng thứ 181 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Vanuatu là 25 người trên một km vuông (65 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 12.190 km vuông (4.707 dặm vuông)
- 24,4% dân số là thành thị (75.025 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Vanuatu là 21,1 tuổi.
Dân số Vanuatu (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 307.145 | 2,42% | 7.263 | 120 | 21.1 | 3,80 | 25 | 24,4% |
2019 | 299.882 | 2,46% | 7.202 | 120 | 20,8 | 3,96 | 25 | 24,4% |
2018 | 292.680 | 2,51% | 7.170 | 120 | 20,8 | 3,96 | 24 | 24,4% |
2017 | 285.510 | 2,58% | 7.180 | 120 | 20,8 | 3,96 | 23 | 24,3% |
2016 | 278.330 | 2,66% | 7.200 | 120 | 20,8 | 3,96 | 23 | 24,3% |
2015 | 271.130 | 2,80% | 6.984 | 357 | 20,8 | 4,00 | 22 | 24,4% |
2010 | 236.211 | 2,45% | 5.386 | -655 | 21,2 | 4,20 | 19 | 24,5% |
2005 | 209.282 | 2,50% | 4.862 | -515 | 19.8 | 4,40 | 17 | 23,1% |
2000 | 184,972 | 1,92% | 3.363 | -1.477 | 18.8 | 4,59 | 15 | 21,7% |
1995 | 168.158 | 2,79% | 4.317 | -190 | 18,5 | 4,83 | 14 | 20,2% |
1990 | 146.573 | 2,43% | 3,318 | -723 | 18.1 | 5,04 | 12 | 18,7% |
1985 | 129.984 | 2,37% | 2,877 | -801 | 17,7 | 5,40 | 11 | 16,7% |
1980 | 115.597 | 2,97% | 3.148 | -87 | 17,5 | 5,75 | 9 | 14,7% |
1975 | 99.859 | 3,18% | 2.896 | 155 | 17.3 | 6,11 | 8 | 13,4% |
1970 | 85.377 | 2,83% | 2.221 | -243 | 17.3 | 6,46 | 7 | 12,3% |
1965 | 74.270 | 3,12% | 2.116 | -130 | 16.8 | 7.00 | 6 | 11,3% |
1960 | 63.689 | 3,01% | 1.754 | -176 | 16.8 | 7,35 | 5 | 10,4% |
1955 | 54.921 | 2,86% | 1,445 | -179 | 16.8 | 7.60 | 5 | 9,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Vanuatu
0
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 307.145 | 2,53% | 7.203 | 120 | 21.1 | 3,80 | 25 | 24,4% |
2025 | 344.305 | 2,31% | 7.432 | 0 | 21,7 | 3,80 | 28 | 24,8% |
2030 | 383.373 | 2,17% | 7.814 | 0 | 22,7 | 3,80 | 31 | 25,3% |
2035 | 424.537 | 2,06% | 8.233 | 0 | 23,8 | 3,80 | 35 | 26,0% |
2040 | 467.519 | 1,95% | 8.596 | 0 | 24,7 | 3,80 | 38 | 27,0% |
2045 | 511.739 | 1,82% | 8.844 | 0 | 25,7 | 3,80 | 42 | 28,1% |
2050 | 556.756 | 1,70% | 9.003 | 26,5 | 3,80 | 46 | 29,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Vanuatu
Nhân khẩu học của Vanuatu
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
70,99 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
19,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
22,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Vanuatu
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Port-Vila | 35,901 |