Dân số Afghanistan
- Dân số hiện tại của Afghanistan là 40.032.367 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Afghanistan 2020 ước tính vào khoảng 38.928.346 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Afghanistan chiếm 0,5% tổng dân số thế giới.
- Afghanistan xếp thứ 37 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Afghanistan là 60 người trên một km vuông (154 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 652.860 km vuông (252.071 dặm vuông)
- 25,4% dân số là thành thị (9.904.337 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Afghanistan là 18,4 tuổi.
Dân số Afghanistan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 38,928,346 | 2,33% | 886.592 | -62,920 | 18.4 | 4,56 | 60 | 25,4% |
2019 | 38.041.754 | 2,34% | 869.833 | -62,920 | 17.4 | 5,26 | 58 | 25,2% |
2018 | 37.171.921 | 2,41% | 875.808 | -62,920 | 17.4 | 5,26 | 57 | 24,9% |
2017 | 36.296.113 | 2,58% | 913.081 | -62,920 | 17.4 | 5,26 | 56 | 24,7% |
2016 | 35.383.032 | 2,82% | 969.429 | -62,920 | 17.4 | 5,26 | 54 | 24,5% |
2015 | 34.413.603 | 3,35% | 1.045.619 | 104.354 | 17,2 | 5,45 | 53 | 24,3% |
2010 | 29.185.507 | 2,61% | 706.246 | -209,272 | 15,9 | 6,48 | 45 | 23,4% |
2005 | 25.654.277 | 4,30% | 974.865 | 148.839 | 16.0 | 7.18 | 39 | 22,2% |
2000 | 20.779.953 | 2,79% | 533.859 | -173.508 | 15,5 | 7.65 | 32 | 21,3% |
1995 | 18.110.657 | 7,85% | 1.139.670 | 615.277 | 16.0 | 7.48 | 28 | 20,4% |
1990 | 12.412.308 | 0,78% | 94.820 | -305.070 | 15,8 | 7.47 | 19 | 20,9% |
1985 | 11,938,208 | -2,22% | -283,661 | -669.019 | 16,2 | 7.45 | 18 | 18,8% |
1980 | 13.356.511 | 1,03% | 133.470 | -230,792 | 16,9 | 7.45 | 20 | 15,9% |
1975 | 12.689.160 | 2,58% | 303.104 | -4.000 | 17.3 | 7.45 | 19 | 13,5% |
1970 | 11.173.642 | 2,33% | 243.464 | -4.000 | 17,9 | 7.45 | 17 | 11,6% |
1965 | 9,956,320 | 2,05% | 191.869 | -4.000 | 18.4 | 7.45 | 15 | 9,9% |
1960 | 8.996.973 | 1,70% | 145.196 | -4.000 | 18.8 | 7.45 | 14 | 8,4% |
1955 | 8.270.991 | 1,30% | 103.775 | -4.000 | 19,2 | 7.45 | 13 | 7,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Afghanistan
-62.015
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 38,928,346 | 2,50% | 902,949 | -62,920 | 18.4 | 4,56 | 60 | 25,4% |
2025 | 43.531.519 | 2,26% | 920.635 | -60.000 | 19,9 | 4,56 | 67 | 26,9% |
2030 | 48.093.578 | 2,01% | 912.412 | -66.018 | 21,5 | 4,56 | 74 | 28,7% |
2035 | 52.587.408 | 1,80% | 898.766 | -62.359 | 23,2 | 4,56 | 81 | 31,0% |
2040 | 56,912,009 | 1,59% | 864.920 | -62.360 | 24,9 | 4,56 | 87 | 33,6% |
2045 | 60.974.113 | 1,39% | 812.421 | -62.216 | 26,6 | 4,56 | 93 | 36,5% |
2050 | 64.682.974 | 1,19% | 741,772 | 28.4 | 4,56 | 99 | 39,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Afghanistan
Nhân khẩu học của Afghanistan
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
65,98 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
44,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
56,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Afghanistan
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Kabul | 3.043.532 |
2 | Kandahar | 391.190 |
3 | Mazar-e Sharif | 303.282 |
4 | Herat | 272.806 |
5 | Jalalabad | 200.331 |
6 | Kunduz | 161,902 |
7 | Ghazni | 141.000 |
8 | Balkh | 114.883 |
9 | Baghlan | 108.449 |
10 | Gardez | 103.601 |
11 | Khost | 96.123 |
12 | Maymana | 75,900 |
13 | Khanabad | 71.531 |
14 | Bazarak | 65.000 |
15 | Khulm | 64,933 |
16 | Taloqan | 64,256 |
17 | Bamyan | 61.863 |
18 | Pul-e Khumri | 56.369 |
19 | Shibirghan | 55.641 |
20 | Charikar | 53.676 |
21 | Sar-e Pul | 52.121 |
22 | Zaranj | 49.851 |
23 | Paghman | 49.157 |
24 | Asadabad | 48.400 |
25 | Aibak | 47.823 |
26 | Fayzabad | 44.421 |
27 | Lashkar Gah | 43,934 |
28 | Gereshk | 43.588 |
29 | Farah | 43.561 |
30 | Ghormach | 30.000 |
31 | Shindand | 29.264 |
32 | Andkhoy | 29.208 |
33 | Rustaq | 25.636 |
34 | Qarawul | 24.544 |
35 | Nahrin | 22.363 |
36 | Baraki Barak | 22.305 |
37 | Nghệ thuật Khwajah | 18.623 |
38 | Kafir Qala | 18.086 |
39 | Karukh | 17.484 |
40 | Mehtar Lam | 17.345 |
41 | Kushk | 16,952 |
42 | Shahrak | 15,967 |
43 | Asmar | 15.708 |
44 | Sang-e Charak | 15.377 |
45 | Khash | 15.133 |
46 | Markaz-e Woluswali-ye Achin | 15.098 |
47 | Jabal os Saraj | 15.032 |
48 | Qarqin | 15.018 |