Dân số Hungary

  • Dân số hiện tại của Hungary là 9.629.355 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Hungary đến năm 2020 ước tính vào khoảng 9,660,351 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Hungary chiếm 0,12% tổng dân số thế giới.
  • Hungary xếp hạng thứ 94 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Hungary là 107 trên km vuông (276 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 90.530 km vuông (34.954 dặm vuông)
  • 71,7% dân số là thành thị (6.921.767 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Hungary là 43,3 tuổi.

Dân số Hungary (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 9,660,351 -0,25% -24.328 6.000 43.3 1,49 107 71,7%
2019 9,684,679 -0,24% -22.820 6.000 42.0 1,36 107 71,4%
2018 9.707.499 -0,23% -22.324 6.000 42.0 1,36 107 71,2%
2017 9,729,823 -0,24% -23,152 6.000 42.0 1,36 107 71,0%
2016 9.752.975 -0,26% -24,948 6.000 42.0 1,36 108 70,8%
2015 9,777,923 -0,30% -29,889 6.000 41,7 1,33 108 70,5%
2010 9,927,370 -0,32% -31,713 5,030 40.1 1,33 110 68,9%
2005 10.085.937 -0,26% -26,914 12.318 39.1 1,30 111 66,4%
2000 10,220,507 -0,25% -25,759 15,712 38,5 1,38 113 64,6%
1995 10.349.302 -0,05% -5,567 19.996 37,5 1,74 114 65,2%
1990 10.377.137 -0,36% -37.837 -18.311 36.4 1,82 115 65,8%
1985 10,566,323 -0,35% -37.593 -23.160 35.0 1,81 117 65,1%
1980 10.754.286 0,43% 45.501 2.608 34.4 2,25 119 64,2%
1975 10.526.780 0,31% 32.135 -4,884 34.4 2,04 116 62,2%
1970 10.366.105 0,38% 39.261 3.146 34,2 1,98 115 60,1%
1965 10.169.799 0,34% 33.761 4.343 33,5 1,81 112 58,0%
1960 10.000.994 0,35% 34.500 -34.863 32,2 2,32 110 55,9%
1955 9,828,494 1,03% 98.154 4.951 30,8 2,69 109 54,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Hungary

6.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 9,660,351 -0,24% -23.514 6.000 43.3 1,49 107 71,7%
2025 9.514.334 -0,30% -29,203 6.000 45.1 1,49 105 72,9%
2030 9.338.446 -0,37% -35,178 6.000 45,9 1,49 103 74,3%
2035 9.131.845 -0,45% -41.320 6.000 46,7 1,49 101 75,8%
2040 8.906.600 -0,50% -45.049 6.000 47.4 1,49 98 77,3%
2045 8.681.804 -0,51% -44,959 6.000 48.0 1,49 96 78,7%
2050 8.470.230 -0,49% -42.315 48.0 1,49 94 80,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Hungary

Nhân khẩu học của Hungary

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

77,31 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

3,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

4,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Hungary

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Budapest 1.741.041
2 Debrecen 204.124
3 Miskolc 172.637
4 Szeged 164.883
5 Pecs 156.649
6 Budapest XI. keruelet 139.049
7 Zuglo 130.000
8 Gyor 128.265
9 Budapest III. keruelet 123.723
10 Nyiregyhaza 116.298
11 Budapest XIII. keruelet 113.531
12 Kecskemet 109.847
13 Szekesfehervar 101.600
14 Budapest IV. keruelet 98.374
15 Budapest XVIII. keruelet 93.225
16 Budapest II. keruelet 88,729
17 Budapest VIII. keruelet 82.222
18 Budapest XV. keruelet 80.218
19 Szombathely 79.534
20 Budapest X. keruelet 79.270
21 Budapest XVII. keruelet 78.250
22 Jozsefvaros 76,957
23 Budapest XXI. keruelet 76.339
24 Paradsasvar 76.000
25 Szolnok 75.474
26 Tatabanya 70.541
27 Budapest XVI. keruelet 68.484
28 Kaposvar 67,746
29 Bekescsaba 65,206
30 Budapest XX. keruelet 63.371
31 Erd 62.408
32 Veszprem 62.023
33 Erzsebetvaros 62.000
34 Zalaegerszeg 61.898
35 Budapest XIX. keruelet 61.610
36 Kispest 61,453
37 Sopron 57.210
38 Eger 56.647
39 Budapest XII. keruelet 56.544
40 Nagykanizsa 50.823
41 Budapest XXII. keruelet 50.499
42 Dunaujvaros 50.084
43 Hodmezovasarhely 47.485
44 Budapest VI. keruelet 42.120
45 Salgotarjan 39.640
46 Cegled 39.287
47 Ozd 38.476
48 Baja 37.714
49 Vac 35.108
50 Szekszard 34.174
51 Cha 32.990
52 Gyongyos 32.938
53 Kazincbarcika 32.396
54 Godollo 32.374
55 Gyula 32.269
56 Hajduboszormeny 31,957
57 Kiskunfelegyhaza 31.720
58 Ajka 31.407
59 Oroshaza 31.373
60 Mosonmagyarovar 30.359
61 Dunakeszi 30.246
62 Kiskunhalas 29.354
63 Esztergom 28.785
64 Jaszbereny 27.835
65 Komlo 26,924
66 Nagykoros 26.711
67 Mako 25.135
68 Budaors 25.089
69 Szigetszentmiklos 24.874
70 Budapest I. keruelet 24.728

You may also like...