Dân số Montenegro
- Dân số hiện tại của Montenegro là 628.166 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Montenegro 2020 ước tính vào khoảng 628.066 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Montenegro chiếm 0,01% tổng dân số thế giới.
- Montenegro xếp hạng thứ 168 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Montenegro là 47 người trên một km vuông (121 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 13.450 km vuông (5.193 dặm vuông)
- 67,6% dân số là thành thị (424.767 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Montenegro là 38,8 tuổi.
Dân số Montenegro (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 628.066 | 0,01% | 79 | -480 | 38.8 | 1,75 | 47 | 67,6% |
2019 | 627.987 | 0,03% | 178 | -480 | 37,9 | 1,72 | 47 | 67,3% |
2018 | 627.809 | 0,04% | 246 | -480 | 37,9 | 1,72 | 47 | 67,0% |
2017 | 627.563 | 0,05% | 299 | -480 | 37,9 | 1,72 | 47 | 66,6% |
2016 | 627.264 | 0,05% | 308 | -480 | 37,9 | 1,72 | 47 | 66,3% |
2015 | 626,956 | 0,09% | 536 | -622 | 37,7 | 1,71 | 47 | 65,9% |
2010 | 624.275 | 0,25% | 1.577 | -137 | 36.4 | 1,82 | 46 | 64,1% |
2005 | 616.391 | 0,09% | 566 | -1.600 | 35.0 | 1,85 | 46 | 62,5% |
2000 | 613.559 | -0,22% | -1,372 | -4.318 | 34.4 | 1,91 | 46 | 58,5% |
1995 | 620.418 | 0,18% | 1,083 | -4.050 | 32,2 | 2,05 | 46 | 53,4% |
1990 | 615.002 | 0,03% | 197 | -5,993 | 29.8 | 2,11 | 46 | 48,0% |
1985 | 614.016 | 1,12% | 6.652 | -400 | 28.3 | 2,21 | 46 | 42,3% |
1980 | 580.754 | 0,94% | 5.298 | -1.480 | 26,7 | 2,31 | 43 | 36,8% |
1975 | 554.262 | 1,30% | 6.913 | -400 | 24,9 | 2,62 | 41 | 31,6% |
1970 | 519,696 | -0,53% | -2,824 | -10,755 | 24.1 | 2,89 | 39 | 26,9% |
1965 | 533.814 | 1,84% | 9.280 | -400 | 23,5 | 3,42 | 40 | 22,6% |
1960 | 487.413 | 1,89% | 8.724 | -400 | 22,9 | 3,80 | 36 | 18,8% |
1955 | 443.795 | 2,37% | 9,811 | 2.000 | 22,2 | 4,35 | 33 | 15,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Montenegro
-480
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 628.066 | 0,04% | 222 | -480 | 38.8 | 1,75 | 47 | 67,6% |
2025 | 627.144 | -0,03% | -184 | -480 | 40.1 | 1,75 | 47 | 69,3% |
2030 | 624.059 | -0,10% | -617 | -480 | 41.3 | 1,75 | 46 | 70,9% |
2035 | 618.423 | -0,18% | -1,127 | -480 | 42.4 | 1,75 | 46 | 72,6% |
2040 | 610,259 | -0,27% | -1,633 | -480 | 43.4 | 1,75 | 45 | 74,2% |
2045 | 600.227 | -0,33% | -2,006 | -480 | 44,2 | 1,75 | 45 | 75,7% |
2050 | 589.333 | -0,37% | -2,179 | 44,8 | 1,75 | 44 | 77,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Montenegro
Nhân khẩu học của Montenegro
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
77,39 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
2,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Montenegro
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Podgorica | 136.473 |
2 | Niksic | 58.212 |
3 | Herceg-Novi | 19.536 |
4 | Pljevlja | 19.489 |
5 | Budva | 18.000 |
6 | Quán ba | 17,727 |
7 | Bijelo Polje | 15.400 |
8 | Cetinje | 15.137 |