Dân số Mông Cổ
- Dân số hiện tại của Mông Cổ là 3.344.841 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Mông Cổ đến năm 2020 ước tính vào khoảng 3.278.290 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Mông Cổ chiếm 0,04% tổng dân số thế giới.
- Dân số Mông Cổ đứng thứ 136 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Mông Cổ là 2 người trên một km vuông (5 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 1.553.560 km vuông (599.833 dặm vuông)
- 67,2% dân số là thành thị (2.203.469 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Mông Cổ là 28,2 tuổi.
Dân số Mông Cổ (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 3.278.290 | 1,65% | 53.123 | -852 | 28,2 | 2,90 | 2 | 67,2% |
2019 | 3.225.167 | 1,73% | 54,951 | -852 | 27.3 | 2,85 | 2 | 67,3% |
2018 | 3.170.216 | 1,81% | 56.430 | -852 | 27.3 | 2,85 | 2 | 67,4% |
2017 | 3.113.786 | 1,88% | 57.422 | -852 | 27.3 | 2,85 | 2 | 67,5% |
2016 | 3.056.364 | 1,93% | 57,925 | -852 | 27.3 | 2,85 | 2 | 67,6% |
2015 | 2.998.439 | 1,97% | 55.709 | -852 | 27.1 | 2,84 | 2 | 67,7% |
2010 | 2.719.896 | 1,49% | 38.694 | -2.200 | 25,7 | 2,40 | 2 | 67,4% |
2005 | 2,526,424 | 1,05% | 25.801 | -3.000 | 24.0 | 2,08 | 2 | 62,5% |
2000 | 2.397.418 | 0,85% | 19.880 | -10.493 | 22.0 | 2,40 | 2 | 57,1% |
1995 | 2.298.020 | 1,02% | 22.775 | -17,686 | 20.3 | 3,27 | 1 | 56,8% |
1990 | 2.184.145 | 2,59% | 52.453 | 0 | 19.3 | 4,84 | 1 | 57,0% |
1985 | 1.921.881 | 2,61% | 46.452 | 0 | 18,5 | 5,75 | 1 | 55,0% |
1980 | 1.689.622 | 2,69% | 41,994 | 0 | 17,8 | 6,65 | 1 | 52,1% |
1975 | 1.479.651 | 2,96% | 40.165 | 0 | 17,5 | 7.50 | 1 | 48,7% |
1970 | 1.278.825 | 2,93% | 34.340 | 0 | 18.3 | 7.50 | 1 | 45,1% |
1965 | 1.107.124 | 2,99% | 30.324 | 0 | 20.4 | 7.50 | 1 | 42,1% |
1960 | 955,505 | 2,25% | 20.080 | 0 | 23.0 | 6,30 | 1 | 35,7% |
1955 | 855.103 | 1,85% | 14,981 | 0 | 24.3 | 5,60 | 1 | 26,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Mông Cổ
-852
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 3.278.290 | 1,80% | 55,970 | -852 | 28,2 | 2,90 | 2 | 67,2% |
2025 | 3.513.907 | 1,40% | 47.123 | -852 | 29.0 | 2,90 | 2 | 67,2% |
2030 | 3.716.210 | 1,13% | 40.461 | -852 | 29,2 | 2,90 | 2 | 67,7% |
2035 | 3.904.133 | 0,99% | 37.585 | -852 | 29,2 | 2,90 | 3 | 68,3% |
2040 | 4.089.203 | 0,93% | 37.014 | -852 | 30.0 | 2,90 | 3 | 69,1% |
2045 | 4,272,631 | 0,88% | 36.686 | -852 | 31.4 | 2,90 | 3 | 70,2% |
2050 | 4.448.930 | 0,81% | 35.260 | 32,7 | 2,90 | 3 | 71,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Mông Cổ
Nhân khẩu học của Mông Cổ
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
70,53 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
14,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
18,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Mông Cổ
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Ulan Bator | 844.818 |
2 | Erdenet | 79.647 |
3 | Darhan | 74.300 |
4 | Khovd | 30.500 |
5 | OElgii | 28.400 |
6 | Ulaangom | 28.085 |
7 | Hovd | 27.924 |
8 | Murun-kuren | 27.690 |
9 | Bayanhongor | 26.252 |
10 | Arvayheer | 25.622 |
11 | Suhbaatar | 24.235 |
12 | Bayanhongor | 23.234 |
13 | Saynshand | 19.891 |
14 | Dzuunharaa | 18.830 |
15 | Zuunmod | 17.630 |
16 | Bulgan | 17.348 |
17 | Uliastay | 16.240 |
18 | Baruun-Urt | 15,805 |
19 | Altai | 15.800 |
20 | Mandalgovi | 15.430 |
21 | Dalandzadgad | 15.093 |