Dân số Kyrgyzstan

  • Dân số hiện tại của Kyrgyzstan là 6.659.878 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Kyrgyzstan 2020 ước tính vào khoảng 6.524.195 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Kyrgyzstan chiếm 0,08% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Kyrgyzstan xếp thứ 111 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Kyrgyzstan là 34 người trên một km vuông (88 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 191.800 km vuông (74.054 dặm vuông)
  • 35,6% dân số là thành thị (2.322.557 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Kyrgyzstan là 26,0 tuổi.

Dân số Kyrgyzstan (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6,524,195 1,69% 108.345 -4.000 26.0 3,00 34 35,6%
2019 6.415.850 1,77% 111.820 -4.000 25.3 3,24 33 35,5%
2018 6.304.030 1,85% 114.297 -4.000 25.3 3,24 33 35,4%
2017 6.189.733 1,90% 115.403 -4.000 25.3 3,24 32 35,3%
2016 6.074.330 1,93% 115,209 -4.000 25.3 3,24 32 35,2%
2015 5.959.121 1,91% 107.366 -18,671 25.1 3,30 31 35,2%
2010 5,422,293 1,33% 69.389 -15.321 24.0 2,78 28 35,3%
2005 5,075,347 0,62% 30,927 -34.582 23,8 2,50 26 35,3%
2000 4.920.712 1,51% 70,923 -5,454 22,5 2,96 26 35,3%
1995 4.566.096 0,87% 38.642 -55.250 21,6 3,64 24 36,3%
1990 4,372,885 1,83% 75,963 -25.377 21,8 4.06 23 37,8%
1985 3.993.071 2,03% 76.420 -10.832 21,7 4,20 21 38,4%
1980 3.610.970 1,87% 63,978 -9,168 20,9 4,59 19 38,6%
1975 3.291.078 2,08% 64.245 -2.413 19,6 5.12 17 38,2%
1970 2.969.851 2,94% 80.080 20.837 19.4 5.21 15 37,5%
1965 2.569.452 3,44% 79.872 20.621 21,6 5,55 13 35,9%
1960 2.170.094 2,65% 53.206 5.641 24.0 5,20 11 34,2%
1955 1.904.062 1,82% 32.812 3.505 25.3 4,36 10 30,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Kyrgyzstan

-10.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6,524,195 1,83% 113.015 -4.000 26.0 3,00 34 35,6%
2025 7.009.833 1,45% 97.128 -10.000 26.8 3,00 37 36,7%
2030 7.446.104 1,21% 87.254 -10.000 27.3 3,00 39 38,4%
2035 7.872.841 1,12% 85.347 -10.000 27,8 3,00 41 40,7%
2040 8,307,134 1,08% 86.859 -10.000 28.8 3,00 43 43,0%
2045 8.732.746 1,00% 85.122 -10.000 30,2 3,00 46 45,4%
2050 9.126.108 0,89% 78.672 31,5 3,00 48 47,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Kyrgyzstan

Nhân khẩu học của Kyrgyzstan

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

71,95 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

13,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

15,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Kyrgyzstan

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Bishkek 900.000
2 Osh 200.000
3 Jalal-Abad 75.700
4 Karakol 70.171
5 Tokmok 63.047
6 Kara-Balta 62.796
7 Naryn 52.300
8 Uzgen 40.360
9 Balykchy 40.000
10 Talas 35.172
11 Kyzyl-Kyya 32.000
12 Bazar-Korgon 27.704
13 Iradan 26.200
14 Tash-Kumyr 23.594
15 Kant 20,181
16 Toktogul 19.336
17 Cholpon-Ata 18.595
18 Kara Suu 17.800
19 Isfana 16,952
20 Kyzyl-Suu 16,927
21 At-Bashi 15,226
22 Suluktu 15.019

You may also like...